- Từ điển Việt - Nhật
Thay đổi lớn
重要変更
Xem thêm các từ khác
-
Thay đổi nghành nghề kinh doanh
きぎょうさいこうちく - [企業再構築] -
Thay đổi nhỏ
微小変更 -
Thay đổi phím
キーカスタマイズ -
Thay đổi quan điểm
のりかえる - [乗り換える] -
Thay đổi quyết định
おもいなおす - [思い直す], thay đổi quyết định hất cẳng một ai đó: ~から(人)を締め出すことを思い直す -
Thay đổi suy nghĩ
ほんいする - [翻意する], のりかえる - [乗り換える], thay đổi suy nghĩ về chiến tranh: 戦争についての考え方が乗り換える -
Thay đổi thất thường
きまぐれ - [気紛れ] - [khÍ phÂn], anh ấy chịu đựng được tính khí thay đổi thất thường của cô gái ấy là vì anh ấy... -
Thay đổi trạng thái
じょうたいせんい - [状態遷移], じょうたいへんか - [状態変化] -
Thay đổi tên
めいしょうへんこう - [名称変更] -
Thay đổi tên họ
かいせい - [改姓], かいせい - [改姓する], thay đổi tên họ theo họ nhà ngoại: 改姓して母方の姓を名乗る -
Thay đổi vị trí
こうてつ - [更迭], おきかえる - [置き換える] -
Thay đổi ý định
おもいなおす - [思い直す], thay đổi quyết định hất cẳng một ai đó: ~から(人)を締め出すことを思い直す -
Thay đổi đơn vị
ユニットチェンジ -
Thay đổi địa chỉ
アアドレスへんこう - [アドレス変更], アドレスしゅうしょく - [アドレス修飾] -
Thay đổi địa điểm kinh doanh
えいぎょうばしょへんこう - [営業場所変更] -
Thay đổi đột ngột
きゅうへん - [急変], sự thay đổi đột ngột về thời tiết: 天気の急変, sự thay đổi đột ngột về tình hình: 事態の急変,... -
The
シフォン -
The thé
かんだかい - [甲高い], きんきん, tiếng kêu the thé: 甲高い叫び声, hát với giọng the thé (đinh tai, nhức óc): 甲高い声で歌を歌う,... -
Then
かんぬき, かんぬき - [閂], かけがね - [掛け金] - [quẢi kim], コッター, タング, トング, cửa đã cài then (chốt): 閂の掛かったドア,... -
Then bán nguyệt
ウッドフラキー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.