- Từ điển Việt - Nhật
Thay (cho)
adv
かわり - [代り] - [ĐẠI]
- Sản phẩm XX đã ngừng sản xuất, thay vào đó họ bắt đầu bán ra sản phẩm YY: XXは製造中止になりました。その代わりYYが発売されました
- thay cho cảng bốc dỡ hàng: 荷揚げ港の代わり
- Nhiều người hâm mộ đội X cảm thấy không hài lòng với cầu thủ mới được chọn thay cho quân át chủ bài đã bị chấn thươ
Xem thêm các từ khác
-
Thay (quần áo)
きがえ - [着替え], cho thêm một số quần áo để thay đổi vào trong túi sách: 着替えの服を何着かスーツケースに入れる,... -
Thay (thế cho)
かわり - [代り], sản phẩm xx đã ngừng sản xuất, thay vào đó họ bắt đầu bán ra sản phẩm yy: xxは製造中止になりました。その代わりyyが発売されました,... -
Thay ba lát
リメタル -
Thay cho
かわりに - [代わりに], かわり - [代わり], かわる - [換わる], そのかわり - [その代り], nếu thời gian và khoảng cách... -
Thay dổi không khí
きぶんてんかんする - [気分転換する], tôi về quê để thay đổi không khí.: 私が気分転換するために田舎へ帰った -
Thay họ
かいせい - [改姓] -
Thay lòng
うらぎる - [裏切る] -
Thay lốp
リタイヤ -
Thay lớp lót
リーライン -
Thay mặt
だいひょう - [代表], だいべん - [代弁する] -
Thay nhau
こうたい - [交代する], こうたい - [交替する] -
Thay phiên
こうたい - [交替], かわり - [代わり], こうたい - [交替する], こうたい - [交代する], オルタネートタイプ, thay phiên... -
Thay phiên nhau
かわりかわりに - [代わり代わりに], こうたい - [交替], thay phiên nhau cứ hai tiếng đồng hồ một lần: 2時間交替で -
Thay quần áo
きがえ - [着替え], きかえる - [着替える], cho thêm một số quần áo để thay đổi vào trong túi sách: 着替えの服を何着かスーツケースに入れる,... -
Thay thế
かわる - [代わる], かえる - [代える], かえる - [替える], かわり - [代わり], こうたい - [交代], こうたいする - [交代する],... -
Thay thế (cho)
かわり - [代わり], dùng a thay cho b: bの代わりにaを用いる, bàn phím dần được thay thế cho bút máy như là một phương... -
Thay thế biến
へんすうちかん - [変数置換] -
Thay thế biến số
へんすうちかん - [変数置換] -
Thay thế nhau
かわるがわる - [代わる代わる] -
Thay tên
かいしょう - [改称] - [cẢi xƯng]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.