- Từ điển Việt - Nhật
Thiệt hại do chiến tranh gây ra
exp
せんさい - [戦災]
Xem thêm các từ khác
-
Thiệt hại do cơn bão
ふうがい - [風害] - [phong hẠi], bảo hiểm thiệt hại do bão: 風害保険, cơn bão đã gây ra nhiều thiệt hại ở khu vực đó:... -
Thiệt hại do việc tạo ra khí xâm thực
きゃびてーしょんそんしょう - [キャビテーション損傷] -
Thiệt hại lớn
ひゃくがい - [百害] - [bÁch hẠi], おおぞん - [大損], bị thiệt hại một khoản lớn trong giao dịch cổ phiếu: 株取引で大損する,... -
Thiệt hại nặng nề
おおぞん - [大損] -
Thiệt hại tiền
きんせんのそん - [金銭の損] -
Thiệt hại vật chất
ぶつてきそんがい - [物的損害] - [vẬt ĐÍch tỔn hẠi] -
Thiệt lòng
せいしん - [誠心], せいい - [誠意] -
Thiệt thòi
そんがいをうける - [損害をうける] -
Thoa
ぬる - [塗る] -
Thoa son
けしょうする - [化粧する] -
Thoa thuốc
くすりをぬる - [薬を塗る] -
Thoai thoải
ゆるやか - [緩やか], đường dốc thoai thoải: ~な坂道 -
Thoai thoải và dài
だらだら, con dốc thoai thoải và dài.: 坂が~(と)続く。 -
Thoang thoảng
かすか - [微か], mùi thoang thoảng: かすかな遺臭 -
Thoi dệt lụa
きぬばり - [絹針] -
Thon
ほそながい - [細長い] -
Thon dài
ほそながい - [細長い], ほそい - [細い] -
Thon thon
ほそながい - [細長い] -
Thon thả
ほっそりする, すらりと, すらっと -
Thong dong
きにかけない - [気にかけない], のびやか - [伸びやか], のんびり, ぼんやり
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.