- Từ điển Việt - Nhật
Thuộc về kinh tế
exp
けいざいてき - [経済的]
- đối ứng với thông tin xã hội, kinh tế: 経済的・社会的ニーズに対応する
- địa vị kinh tế và xã hội của nữ giới: 女性の経済的かつ社会的地位
- gánh vác sự sụp đổ của nền kinh tế: 経済的なダメージを背負う
Xem thêm các từ khác
-
Thuộc về mét
メトリック, メートル, メータ, hệ thống mét: ~ システム -
Thuộc về nguồn gốc
ほんらい - [本来] -
Thuộc về nhiều loại
さまざま - [様々] -
Thuộc về nước Đức
ゲルマン, tiếng tây Đức: 西ゲルマン語, dưới sự chỉ đạo của Đức: ゲルマン的指導の下で, dân tộc người Đức:... -
Thuộc về phản xạ
はんしゃてき - [反射的] -
Thuộc về quốc tế
インターナショナル, công ty dữ liệu quốc tế (international data corporation): インターナショナル・データ・コーポレーション,... -
Thuộc về thính giác
アコースティック -
Thuộc về thời cổ đại
こだい - [古代] -
Thuộc về tinh thần
メンタル -
Thuộc về trục
アクシャル -
Thuộc về tình dục
せいてき - [性的] -
Thuộc về vị giác
みかく - [味覚] -
Thuộc về xã hội
ソシアル, こうきょう - [公共] -
Thuộc về âm thanh
アコースティック -
Thuộc về điện
エレクトリック, エレクトリカル, công ty điện - gas thái bình dương: パシフィック・ガス・アンド・エレクトリック,... -
Thuộc địa
しょくみんち - [殖民地], しょくみんち - [植民地], コロニー, khai thác thuộc địa: 植民地を開拓する -
Thyratron
サイラトロン -
Thyristo
サイリスタ -
Thà
よりよい, むしろ, いっそ...したい -
Thà....còn hơn
むしろ - [寧ろ], sống nhục thì thà chết còn hơn: 生きて恥をさらすくらいなら寧ろ死んだほうがましだ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.