- Từ điển Việt - Nhật
Thuyết
Xem thêm các từ khác
-
Thuyết AIDMA dành cho bán hàng
アイドマげんり - [アイドマ原理], category : ビジネス, explanation : セールスマンが購入見込み客と対応するとき商品を販売するまでの過程を、顧客心理分析から経験的に導きだした原理をいう。顧客心理の推移は、1.注意(attention)/2.興味(interest)/3.購買意欲(desire)/4.記憶(memory)/5.購入行動(action)と展開する。,... -
Thuyết X-Y
えっくすわいりろん - [エックスワイ理論], explanation : D・マクレガーが提唱したもので、人間は本来仕事は嫌いで、命令されなければ働かず、責任をとることに対して逃避的なものである、というこれまでの考え方をX理論と呼ぶ。これとは反対に、人間はもともと働くことに喜びを持ち、困難な目標に対しても積極的に取り組むものである、という考え方をY理論という。そして人びとがY理論にもとづく行動をしていないのは、X理論のもとに管理されていることにあり、Y理論にもとづく管理がなされるべきだといわれる。,... -
Thuyết biến dạng lớn dần
ひずみぞうぶんりろん - [ひずみ増分理論] -
Thuyết bất khả tri
ふかちろん - [不可知論] - [bẤt khẢ tri luẬn] -
Thuyết chống nam nữ bình quyền
アンチフェミニズム -
Thuyết duy linh
アニミズム, こうしん - [降神] - [giÁng thẦn], thuyết duy linh (thuyết thông linh): 降神術, cuộc mitting của thuyết duy linh... -
Thuyết duy lý
ゆいりろん - [唯理論] -
Thuyết duy tâm
ゆいしんろん - [唯心論] -
Thuyết duy vật
ゆいぶつろん - [唯物論] -
Thuyết gia
べんし - [弁士], こうえんしゃ - [講演者] -
Thuyết giáo
とく - [説く], でんどうしゃ - [伝道者] -
Thuyết giảng
こうせつ - [講説] - [giẢng thuyẾt] -
Thuyết khuyếch tán
かくさんりろん - [拡散理論] -
Thuyết khách
でんどうしゃ - [伝道者], くぜつ - [口説] - [khẨu thuyẾt], がいこうかん - [外交官], thuyết phục (dụ dỗ) ai đó làm... -
Thuyết kích thích - phản ứng
えすあるりろん - [SR理論], しげき・はんのうりろん - [刺激・反応理論], category : マーケティング -
Thuyết lý
かいせつ - [解説] -
Thuyết minh
りかいする - [理解する], せつめいする - [説明する] -
Thuyết nam nữ bình quyền
フェミニズム, thuyết nam nữ bình quyền đã cải thiện cuộc sống của rất nhiều phụ nữ.: フェミニズムによって多くの女性の生活が改善された,... -
Thuyết nhị nguyên
にげんろん - [二元論] - [nhỊ nguyÊn luẬn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.