- Từ điển Việt - Nhật
Tiếng Việt
n
べとなむご - [ベトナム語]
Xem thêm các từ khác
-
Tiếng bip
ビープ -
Tiếng biển ầm ì
うみなり - [海鳴り], có tiếng sóng biển ầm ì: 海鳴りがする -
Tiếng bôm bốp
パチパチ -
Tiếng bước chân
あしおと - [足音], tiếng bước chân nặng nề: うるさい足音, tiếng bước chân lộp cộp: パタパタいう足音, tiếng bước... -
Tiếng chim cúc cu
かっこう - [郭公] -
Tiếng chuông
かねのおと - [鐘の音] -
Tiếng chuông cảnh tỉnh
けいしょう - [警鐘], người đạo diễn đó làm bộ phim như tiếng chuông cảnh tỉnh xã hội: その監督は、社会への警鐘としてその映画を撮った,... -
Tiếng chuông nhạc
メロディー -
Tiếng chân
あしおと - [足音], tiếng chân nặng nề: うるさい足音, tiếng chân lộp cộp: パタパタいう足音, tiếng chân trên hành... -
Tiếng chói tai
ごそごそ, きんきん, かんだかいこえ - [甲高い声], dù ở trong đám đông bạn vẫn có thể nghe thấy tiếng rít đinh tai... -
Tiếng chạy rầm rầm (xe cộ...)
ラットル, ラトル -
Tiếng còi
ビープ, ホイッスル -
Tiếng còi tầm
チャイム -
Tiếng cót két
きゅうきゅう, chiếc xe đạp cũ của cô ấy mỗi khi đi trên đường lại phát ra những tiếng cót két: 彼女のオンボロ自転車は、道で乗っているときゅうきゅうがした,... -
Tiếng cười
わらいごえ - [笑い声], わらい - [笑い], chuyện cười: ~話 -
Tiếng cười khúc khích
くすくす, anh ta cười khúc khích khi nghe câu nói đùa: 彼はジョークを聞いてくすくすと笑った -
Tiếng cười lớn
おおわらい - [大笑い] -
Tiếng cười thầm
くすくす -
Tiếng cười ồn ào
こうしょう - [哄笑] - [hỐng tiẾu], cười ồn ào: 哄笑する -
Tiếng dội
ごだまする
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.