- Từ điển Việt - Nhật
Tiếp tục
Mục lục |
v
つづける - [続ける]
つづく - [続く]
せつぞくする - [接続する]
けいぞく - [継続する]
- tiếp tục bàn thảo: 審議を ~
けいぞく - [継続]
- Tiếp tục nỗ lực mạnh mẽ để ~: ~するための精力的な努力の継続
- Tiếp tục đối thoại trên tình thần xây dựng với ~: ~との建設的な対話の継続
- Tiếp tục cuộc thảo luận sôi nổi liên quan đến ~: ~に関する活発な議論の継続
- Tiếp tục cải cách cơ cấu: 構造改革の継続
- Tiếp tục đấu tranh chống lại bọn khủng bố của xã
いく
ひきつづき - [引き続き]
- liên tiếp đưa ra các ca khúc khác: 引き続き~といったそのほかのヒット曲を出してきた
- có tránh nhiệm tiếp tục với ~: 引き続き~する責任を有する
Xem thêm các từ khác
-
Tiếp tục học
べんきょうをつづける - [勉強を続ける] -
Tiếp tục khuynh hướng tăng lên
じょうしょうきちょう - [上昇基調], category : 経済, explanation : 株価、利回り、景気などの上昇傾向が続くこと。 -
Tiếp tục mưa
ふりつづく - [降り続く] - [giÁng tỤc] -
Tiếp tục rơi
ふりつづく - [降り続く] - [giÁng tỤc] -
Tiếp tục tuyển dụng
こようしつづける - [雇用し続ける] -
Tiếp tục từ
せつぞくし - [接続詞] -
Tiếp tố
サフィックス -
Tiếp viên
スチュワーデス -
Tiếp vỹ ngữ
せつびご - [接尾語] -
Tiếp xúc
ふれる - [触れる], ふれあう - [触れ合う], せっする - [接する], せっしょくする - [接触する], コンタクト, cứ tiếp... -
Tiếp xúc chân đế
ヒールコンタクト -
Tiếp xúc cánh
フランクコンタクト -
Tiếp xúc góc
アンギュラコンタクト -
Tiếp xúc hông
フランクコンタクト -
Tiếp xúc tĩnh
ステーショナリコンタクト, せいてきにせっしょく - [静的に接触] -
Tiếp xúc đe
アンビルコンタクト -
Tiếp âm
リレー -
Tiếp đi
さあ -
Tiếp điểm
せってん - [接点], コンタクトポイント, フラッシャ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.