- Từ điển Việt - Nhật
Tiền học phí
Mục lục |
n
じゅぎょうりょう - [授業料]
がくひ - [学費]
がくし - [学資] - [HỌC TƯ]
- cung cấp tiền học phí cho ai: (人)に学資の仕送りをする
- gửi tiền học phí: 学資を送る
- nợ tiền học phí: 学資ローン
- hỗ trợ (trợ cấp) học phí: 学資援助
- yêu cầu (xin) hỗ trợ học phí: 学資援助の申込
- được trợ cấp tiền học phí bốn năm ở đại học: 大学4年間の学資援助を受ける
Xem thêm các từ khác
-
Tiền hỗ trợ di dời mồ mả
ぼちいてんひようふたんきん - [墓地移転費用負担金] -
Tiền hỗ trợ di dời đến nơi ở mới
じゅうきょいてんひようふたんきん - [住居移転費用負担金] -
Tiền hỗ trợ giải phóng mặt bằng
とちのさらちかひようふたんきん - [土地の更地化費用負担金] -
Tiền hỗ trợ khó khăn
ぎえんきん - [義捐金] - [nghĨa quyÊn kim] -
Tiền hội phí tương tế
ごじょかいひ - [互助会費] -
Tiền khích lệ
しょうれいきん - [奨励金] -
Tiền không lưu chuyển
ねむっているかね - [眠っている金] - [miÊn kim] -
Tiền kim loại
コイン, こうか - [硬貨], sắp tới, tờ 1000 yên cũng được làm thành tiền xu (tiền kim loại): そのうち、1,000円札もコインになっちゃったりして -
Tiền kiếm được
しゅうえき - [収益] -
Tiền ký quĩ nhập khẩu
ゆにゅうたんぽきん - [輸入担保金], category : 対外貿易 -
Tiền ký quỹ
てつけきん - [手付け金] - [thỦ phÓ kim], てつけ - [手付け] - [thỦ phÓ], しききん - [敷金], てつけ - [手付], てつけきん... -
Tiền làm thêm
ざんぎょうてあて - [残業手当て] -
Tiền lãi
りりつ - [利率], りし - [利子], りえき - [利益], もうけ - [儲け], しゅうえき - [収益], きんり - [金利], lợi tức trước... -
Tiền lãi cho vay phát sinh trong kỳ tính thuế
かぜいきかんちゅうにはっせいしたかしつけりし - [課税期間中に発生した貸付利子] -
Tiền lãi cổ phần
かぶしきはいとうきん - [株式配当金] -
Tiền lãi thấp
ていりきん - [低利金] - [ĐÊ lỢi kim] -
Tiền lãi đã trả
しはらいりそく - [支払利息], category : 財政 -
Tiền lì xì
としだま - [年玉] - [niÊn ngỌc] -
Tiền lì xì năm mới
まゆだま - [繭玉] -
Tiền lương
しんすい - [薪水], サラリー, きゅうりょう - [給料], きゅうよ - [給与], ちんぎん - [賃金], tạm ứng tiền lương trước...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.