- Từ điển Việt - Nhật
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền
Kinh tế
げんきのよびよきん - [現金及び預金]
Xem thêm các từ khác
-
Tiền mặt và tiền gửi
げんきのよびよきん - [現金及び預金] -
Tiền mặt và tiền gửi kỳ hạn
げんきんよきん - [現金預金] -
Tiền mặt và tài sản tương đương tiền vào cuối năm
げんきんおよびげんきんどうとうものきまつざんだか - [現金及び現金同等物期末残高] -
Tiền mặt và tài sản tương đương tiền vào đầu năm
げんきんおよびげんきんどうとうものきしゅざんだか - [現金及び現金同等物期首残高] -
Tiền mừng tuổi
としだま - [年玉] - [niÊn ngỌc] -
Tiền mừng tuổi (năm mới)
おとしだま - [お年玉], vậy thì cần bao nhiêu tiền mừng tuổi? hầu như mẹ chẳng còn tiền mặt đâu!: そうすると、お年玉にいくらいるの?もうほとんど現金ないわよ,... -
Tiền mừng tuổi năm mới
おとしだま - [お年玉] -
Tiền ngân hàng
ぎんこうけん - [銀行券], こうきん - [行金] - [hÀnh kim] -
Tiền nhuận bút
とっきょりょう - [特許料] - [ĐẶc hỨa liỆu], thu nhập nhuận bút trong năm: 当年度の特許料収益 -
Tiền nhà
やちん - [家賃] -
Tiền nhà ở cư xá
りょうひ - [寮費] -
Tiền nhàn rỗi
ねむっているかね - [眠っている金] - [miÊn kim] -
Tiền nóng
ホットマネー, category : 対外貿易 -
Tiền nước
すいどうだい - [水道代] -
Tiền nợ
ローン, ライアビリティー, かりうけきん - [借り受け金] - [tÁ thỤ kim], かりいれきん - [借入金], khoản trả định... -
Tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó
えんたいきん - [延滞金], explanation : 地方税の滞納などに対して、遅れた期間に応じて課される追徴金。また、一般の金銭的債務で返済がとどこおった場合の追加金。 -
Tiền phân chia lợi nhuận
りえきぶんぱいきん - [利益分配金] -
Tiền phân phối cổ tức tăng
ぞうはい - [増配], category : 株式, explanation : 前の期よりも配当の額が増加すること。 -
Tiền phân phối khi thanh lý tài sản
せいさんぶんぱいきん - [清算分配金], category : 会社・経営, explanation : 株式会社が清算を行う際に、会社の残余財産の売却から発生したお金で、株式持分に応じて株主に支払われる。 -
Tiền phúng viếng
いしゃりょう - [慰謝料]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.