- Từ điển Việt - Nhật
Tin tưởng
Mục lục |
v
てっする - [徹する]
- tin tưởng vào chủ nghĩa hòa bình: 平和主義に徹する
しんよう - [信用する]
しんぽう - [信奉する]
しんにん - [信任する]
しんずる - [信ずる]
しんじる - [信じる]
かくしん - [確信する]
- làm cho ai tin tưởng về cái gì: (人)に~を確信させる
うける - [受ける]
- Người ta tin tưởng vào một cái gì đó trong ngôi đền cổ kia: その古い寺院には、人々は大きな感銘を受ける。
うけとる - [受け取る]
Xem thêm các từ khác
-
Tin tặc
ハッカー -
Tin tức
ニューズ, ニュース, たより - [便り], じょうほう - [情報], しょうそく - [消息], けんぶん - [見聞] - [kiẾn vĂn], có... -
Tin tức báo chí
きじ - [記事] -
Tin tức báo chí (tạp chí)
きじ - [記事] -
Tin tức bị giới hạn
かぶん - [寡聞] -
Tin tức hàng ngày
デイリーニュース -
Tin tức nổi bật nhất
トップニュース -
Tin tức tốt lành
ろうほう - [朗報], chúng tôi vui mừng khi nghe tin tốt lành đó: 私たちは、朗報を聞いて喜びいっぱいになった, trống... -
Tin tốt lành
かいほう - [快報] - [khoÁi bÁo] -
Tin vui
きっぽう - [吉報], かいほう - [快報] - [khoÁi bÁo], おめでたい - [お目出度い], おめでたい - [お芽出度い], tin vui bất... -
Tin vào
しんよう - [信用する], しんぽう - [信奉する], しんずる - [信ずる], しんじる - [信じる], うける - [受ける], người... -
Tin vỉa hè
ひょうばん - [評判] -
Tin vịt
デマ -
Tin đồn
うわさ - [噂], またぎき - [又聞き] - [hỰu vĂn], ふうぶん - [風聞], ひとづて - [人伝] - [nhÂn truyỀn], でんごん - [伝言]... -
Tin đồn hiện thời
とりざた - [取沙汰] - [thỦ sa thÁi] -
Tin đồn nhảm
デマ -
Tin đồn nội bộ
インサイドレポート -
Tin đồn xấu
あくせい - [悪声] - [Ác Âm] -
Tinh
こえる - [肥える], いき - [粋], mắt tinh: 目が肥える -
Tinh anh
せいかな - [精華な], えいめいな - [英明な]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.