Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Tinh nghịch

Mục lục

n

いたずらする
いたずらっぽい
ánh mắt tinh nghịch: いたずらっぽい目つき
nhìn chăm chăm tinh nghịch: いたずらっぽく見つめて
cười tinh nghịch: いたずらっぽく微笑む
vẻ tinh nghịch: いたずらっぽさ
nụ cười ranh mãnh của đứa bé nghịch ngợm: いたずらっ子のような笑い
おてんば - [お転婆]
ふざける
やんちゃ
わんぱく - [腕白]
Thằng bé tinh nghịch đem đến cho chúng tôi một loạt rắc rối.: 腕白小僧に手を焼く

Xem thêm các từ khác

  • Tinh nhanh tháo vát

    びんそく - [敏速], giải quyết công việc tinh nhanh tháo vát: 敏速に仕事を片付ける
  • Tinh nhuệ

    せいえい - [精鋭], tập hợp toàn những tuyển thủ tinh nhuệ.: 精鋭の選手がそろっている, huấn luyện một đội vệ sỹ...
  • Tinh quái

    やんちゃ, いたずらっぽい, ánh mắt tinh quái: いたずらっぽい目つき, nhìn chăm chăm tinh quái: いたずらっぽく見つめて,...
  • Tinh sương

    そうちょう - [早朝]
  • Tinh thông

    クリスタル, せいつうする - [精通する], たいとく - [体得する], つうじる - [通じる], tinh thông trà đạo: 茶道を体得,...
  • Tinh thần

    メンタル, せいしん - [精神], せい - [精], こん - [魂] - [hỒn], きりょく - [気力], きぶん - [気分], きせい - [気勢] -...
  • Tinh thần bất khuất

    まけじだましい - [負けじ魂]
  • Tinh thần cao

    ねっき - [熱気] - [nhiỆt khÍ]
  • Tinh thần chiến đấu

    ファイティングスピリット
  • Tinh thần chống đối

    はんしん - [叛心] - [phẢn tÂm], はんこつせいしん - [反骨精神] - [phẢn cỐt tinh thẦn], はんこつ - [反骨] - [phẢn cỐt]
  • Tinh thần cạnh tranh

    まけんき - [負けん気], tinh thần cạnh tranh của con người: 負けん気の男, thể hiện tinh thần ganh đua.: 負けん気を出す
  • Tinh thần cứng cỏi

    まけじだましい - [負けじ魂]
  • Tinh thần cộng đồng

    こうきょうしん - [公共心] - [cÔng cỘng tÂm], kêu gọi tinh thần cộng đồng (tinh thần tương thân tương ái) của mọi người:...
  • Tinh thần ganh đua

    まけんき - [負けん気], tinh thần cạnh tranh của con người: 負けん気の男, thể hiện tinh thần ganh đua.: 負けん気を出す
  • Tinh thần hào hiệp

    にんきょう - [任侠] - [nhiỆm hiỆp]
  • Tinh thần làm việc

    モラール, explanation : モラールとは、本人が所属する組織の風土、方針、諸制度、対人関係、担当業務などに対する満足度によって測定される勤労意欲のこと。モラールは、インタビューや質問紙によって、その程度を測定し、これを前回調査の結果や平均値と比較することによって特徴をつかむ。///公正な評価をする、人間尊重の組織とする、参画させる、ことがモラールを高めることになる。///モラール(morale)とモラル(moral)がよく混同されるが、モラルは道徳とか倫理を意味するものであり、モラールとは全く異なった概念であることに注意したい。,...
  • Tinh thần thi đấu

    しき - [士気], làm giảm tinh thần thi đấu: 士気を下げる
  • Tinh thần trách nhiệm

    せきにんかん - [責任感]
  • Tinh thần tương thân tương ái

    こうきょうしん - [公共心] - [cÔng cỘng tÂm], kêu gọi tinh thần cộng đồng (tinh thần tương thân tương ái) của mọi người:...
  • Tinh thần tội lỗi

    あくれい - [悪霊] - [Ác linh], ám ảnh tội lỗi : 悪霊に取り付かれている
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top