- Từ điển Việt - Nhật
Toàn cảnh nhìn từ trên xuống
exp
ちょうかんず - [鳥瞰図]
ちょうかん - [鳥瞰] - [ĐIỂU ?]
- thử nghiệm phân tích toàn cảnh về~: ~に関する鳥瞰的な分析を試みる
- Phân tích một cách toàn cảnh: 鳥瞰的分析
Xem thêm các từ khác
-
Toàn cầu
ぜんせかい - [全世界], グローバル, せかいてき - [世界的], tiêu chuẩn toàn cầu: グローバル・スタンダード, sản phẩm... -
Toàn cầu hóa
グローバリズム, thời kỳ toàn cầu hoá: グローバリズム時代に, nhóm hoạt động chống lại toàn cầu hoá: 反グローバリズムの活動家グループ -
Toàn cục
グローバル, こうたいいき - [高帯域], せかいてき - [世界的], たいいきてき - [大域的] -
Toàn diện
かんぜん - [完全], オールラウンド, かんぺき - [完璧], ぜんめん - [全面], ほうかつてき - [包括的], sử dụng hai ngôn... -
Toàn doanh nghiệp
ぜんしゃきぼ - [全社規模] -
Toàn dân
ぜんこくみん - [全国民] -
Toàn hệ thống
トータルシステム -
Toàn là
だらけ -
Toàn lực
ぜんりょく - [全力], anh ấy dồn toàn lực để chuẩn bị cho kỳ thi.: 彼は全力投球で試験の準備をしている. -
Toàn màn hình
フルスクリーン -
Toàn mạng
ネットワークぜんたい - [ネットワーク全体] -
Toàn mặt
まんめん - [満面], ぜんめん - [全面] -
Toàn năng
ばんのう - [万能] - [vẠn nĂng], ぜんのう - [全能] -
Toàn phần
ぜんぶ - [全部], tôi đã thanh toán toàn bộ cho anh ta rồi.: 全部支払いました. -
Toàn quyền
ぜんけん - [全権], インペリアル -
Toàn quốc
ぜんこく - [全国] - [toÀn quỐc] -
Toàn thân
ぜんしん - [全身] -
Toàn thắng
ぜんしょう - [全勝], かんぜんしょうり - [完全勝利], かんしょう - [完勝] -
Toàn thế giới
ユニバーサル, てんか - [天下], ワールドワイド, nổi tiếng trên toàn thế giới: 天下に名を知られます -
Toàn thể
ぜんたい - [全体], そろって
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.