- Từ điển Việt - Nhật
Trình độ
Mục lục |
n
レベル
へん - [辺]
ぶん - [分] - [PHÂN]
- nếu như làm đến trình độ này thì không có vấn đề gì nữa: この分ならば間違いないでしょう
ていど - [程度]
- Bài tập này quá khó so với trình độ của học sinh trung học năm thứ nhất.: この問題は中学1年生には程度が高すぎる。
すいじゅん - [水準]
うでまえ - [腕前]
Xem thêm các từ khác
-
Trình độ cao
ハイレベル -
Trình độ dân trí
教育水準 -
Trình độ văn hoá
ぶんかていど - [文化程度] -
Trìu mến
あいする - [愛する], かわいがる - [可愛がる], たいせつにする - [大切にする] -
Trí
ちりょく - [知力], さいち - [才知] -
Trí dũng
ちゆう - [知友] -
Trí dục
ちいく - [知育] -
Trí khôn
ちとく - [知徳] -
Trí khôn nhân tạo
エーアイ -
Trí lực
りち - [理知], ちりょく - [智力] - [trÍ lỰc] -
Trí nhớ
ものおぼえ - [物覚え], きおくりょく - [記憶力], きおく - [記憶], あんぷ - [暗譜], bọn trẻ có trí nhớ tốt thật.:... -
Trí nhớ máy tính
コンピューターマインド -
Trí não chậm phát triển
しんしんもうじゃく - [心神耗弱] - [tÂm thẦn hao nhƯỢc] -
Trí năng
ちりょく - [知力] -
Trí thông minh
ちのう - [知能], anh ấy thiếu trí thông minh để hiểu được câu hỏi này.: 彼にはその質問を理解するだけの知能がなかった,... -
Trí thông minh nhân tạo
じんこうちのう - [人工知能] -
Trí trá
いんちき, インチキ, phát minh đó mà vĩ đại, tuyệt vời á, những lời trí trá đó, tôi không thèm tin đâu: その発明がどんなに素晴らしいかという、この妙なインチキくさい説明を僕は信用しないよ,... -
Trí tuệ
ちえ - [知恵], ちてき - [知的], ちりょく - [智力] - [trÍ lỰc], マインド, インテリジェンス, ちてき - [知的], ちのう... -
Trí tuệ của vua
てんちょう - [天聴] - [thiÊn thÍnh] -
Trí tuệ nhân tạo
アーティフィシャルインテリジェンス, じんこうちのう - [人工知能] - [nhÂn cÔng tri nĂng], えーあい - [AI], じんこうちのう...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.