- Từ điển Việt - Nhật
Trò chuyện vui vẻ
exp
かんだん - [歓談]
- cuộc trò chuyện vui vẻ trước bữa ăn: 食事前の歓談
- có đủ thời gian để trò chuyện vui vẻ (tán gẫu): 歓談の時間をたっぷり取る
- tạo điều kiện trò chuyện vui vẻ một chút: ちょっとした歓談の場をもうける
Xem thêm các từ khác
-
Trò chơi
ゆうぎ - [遊戯], てじな - [手品], たわむれ - [戯れ], ゲム, ゲーム, いたずら, あそび - [遊び], trông trò ảo thuật đó... -
Trò chơi MUD
エムユーディー, マッド -
Trò chơi bi
おはじき - [お弾き], chơi bắn bi: おはじきをはじく, chơi bi: おはじき遊びをする -
Trò chơi bing gô
ビンゴ -
Trò chơi bài
かるた - [骨牌] -
Trò chơi bài mạt chược
マージャン -
Trò chơi bạo lực
バイオレンスゲーム -
Trò chơi bập bênh
シーソーゲーム -
Trò chơi chạy thi, trong đó 2 người bị buộc một chân vào với nhau, chỉ chạy bằng 3 chân
ににんさんきゃく - [二人三脚] - [nhỊ nhÂn tam cƯỚc], anh ấy đã phải vượt qua rất nhiều khó khăn để chơi trò hai vợ... -
Trò chơi lắp hình
ジグソーパズル -
Trò chơi máy tính
コンピュータゲーム -
Trò chơi ngoài trời
アウトドアゲーム -
Trò chơi nhiều người chơi cùng lúc
マルチプレイヤーゲーム, マルチプレーヤーゲーム -
Trò chơi nhảy dây
なわとび - [縄飛び] - [thẰng phi] -
Trò chơi ru-lét
ルーレット -
Trò chơi tay đôi
ににんぐみ - [二人組] - [nhỊ nhÂn tỔ], trò chơi nối liền tên sản phẩm: プロダクションに名を連ねる二人組 -
Trò chơi trên mạng
ネットゲーム -
Trò chơi trực tuyến
オンラインゲーム -
Trò chơi vi tính
コンピュータゲーム -
Trò chơi video
ビデオゲーム
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.