- Từ điển Việt - Nhật
Trò quỷ
n
てじな - [手品]
- Điều quan trọng không phải là cho ta thấy trò ảo thuật mà là khả năng biểu diễn ảo thuật: 手品の見せ方だけでなく口上の述べ方も大事なポイントだ。
Xem thêm các từ khác
-
Trò truyện
だんわする - [談話する], ごらく - [娯楽] -
Trò trẻ con
こどもだまし - [子供騙し] - [tỬ cung *] -
Trò tung hứng túi
おてだま - [お手玉], trò tung hứng túi sử dụng 5 viên đá nhỏ: 5つの小石を使ったお手玉, chơi trò tung hứng túi: お手玉する -
Trò vui
ゆうぎ - [遊戯] -
Trò ú tim
かくれんぼう - [隠れん坊] - [Ẩn phƯỜng], khi còn bé tôi đã từng làm vai con quỷ trong trò chơi ú tìm: 子供の時に隠れん坊の鬼となったことがあった -
Trò đùa
たわむれ - [戯れ], じょうだん - [冗談] -
Trò đời
じだいのふうしゅう - [時代の風習] -
Trò đố
パズル, クイズ, sẽ trò đố ở cuối chương trình: 番組の最後(終わり)にクイズがあります -
Trò đố chữ
パズル -
Tròn...năm
ねんぶり - [年ぶり] - [niÊn] -
Tròn một năm
いっしゅう - [一周], tháng sau, trường tôi sẽ đón kỷ niệm tròn một năm thành lập trường.: わが校は来月創立1周年を迎えます。 -
Tròn trùng trục
ころころ, con chó béo tròn trùng trục: ~(と)した犬 -
Tròn trĩnh
ふくよか -
Tròn xoe
まんまる - [真ん丸], khuôn mặt tròn xoe: 真ん丸顔 -
Tròng mắt
ひとみ - [瞳] -
Tròng trành
はくがん - [白眼] -
Tròng đen
どうこう - [瞳孔], こうさい - [虹彩] - [hỒng thÁi], tròng đen (mống mắt) điều tiết lượng ánh sáng đi vào mắt: 虹彩は目に入ってくる光の量を調節する,... -
Tróc
はがれ, フレーキング, category : 塗装 -
Tróc nã
ついせきする - [追跡する], そくせきをさがす - [足跡を探す] -
Tróc ra
もげる
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.