- Từ điển Việt - Nhật
Trăm năm
n
ひゃくねん - [百年] - [BÁCH NIÊN]
かいろうどうけつ - [偕老同穴] - [GiAi LÃO ĐỒNG HUYỆT]
- kết tình trăm năm: 偕老同穴の連れ合い
Xem thêm các từ khác
-
Trăm phần trăm (uống rượu)
かんぱい - [乾杯], cạn chén (trăm phần trăm) vì tình bằng hữu của chúng ta: 私たちの友情に乾杯, cạn chén (trăm phần... -
Trăm tuổi
ひゃくさい - [百歳], せいめいのおわり - [生命の終わり] -
Trăm vạn
ひゃくまん - [百万] -
Trăn trở
うれえる - [愁える] -
Trăng lưỡi liềm
みっかづき - [三日月], クレセント -
Trăng mọc
つきがでる - [月が出る] -
Trăng non
みかづき - [三日月], chúng tôi nướng bánh hình trăng non phục vụ cho lễ hội ngắm trăng: 私たちは、月見の会のために三日月形のクッキーを焼く,... -
Trăng rằm
まんげつ - [満月], じゅうごやのつき - [十五夜の月], めいげつ - [名月] -
Trăng sáng
かげつ - [佳月] - [giai nguyỆt], đêm trăng sáng: 佳月の夜, trăng sáng: 輝く佳月 -
Trăng thượng huyền
じょうげん - [上弦] -
Trăng tròn
まんげつ - [満月] -
Trơ tráo
ろこつ - [露骨], なまいき - [生意気], ずうずうしい - [図々しい], こなまいき - [小生意気] - [tiỂu sinh Ý khÍ], こうがん... -
Trơ trẽn
てんとして, だいたん - [大胆], ずうずうしい - [図々しい], こうがん - [厚顔], こうがんむち - [厚顔無恥] - [hẬu nhan... -
Trơ trọi
こどくな - [孤独な], こころぼそい - [心細い], はげ - [禿] -
Trơ trụi
かつかつ, カツカツ, がらんどう, はだか - [裸], đốt trụi cái gì: ~を火事でがらんどうにする -
Trơn một màu
むじ -
Trơn nhẫy
ぬるぬる, con lươn thì trơn nhẫy nên khó bắt.: うなぎは~してつかみにくい。 -
Trơn tru
なめらか - [滑らか], スムーズ, えんかつ - [円滑] - [viÊn hoẠt], さらさら, じゅんちょうに - [順調に], つるつる, viết... -
Trơn trượt
ずるずる, tuyết tan nên trơn trượt khó đi: 雪が溶けて~して歩きにくい。 -
Trơn trợt
すべる - [滑る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.