- Từ điển Việt - Nhật
Trường trung học
Mục lục |
n
ハイスクール
ちゅうとうきょういく - [中等教育] - [TRUNG ĐẲNG GIÁO DỤC]
- Những công nhân chỉ đạt đến trình độ văn hóa trung học cơ sở không đạt yêu cầu về giáo dục.: 中等教育しか受けていない労働者には十分な教養がなかった。
- hình thành tính sáng tạo thông qua giáo dục tiểu học, trung học: 初等・中等教育を通じ創造性を形成する
ちゅうとうがっこう - [中等学校] - [TRUNG ĐẲNG HỌC HIỆU]
- Khóa học này bắt đầu từ lứa tuổi...cho đến lứa tuổi tương đương cuối bậc trung học: この授業は_歳から中等学校の終わりまで続く。
- trường liên kết cấp 2 và 3: 総合制中等学校
こうこう - [高校]
ちゅうがっこう - [中学校]
- Và tôi đang dạy học tại trường tiểu học và cả trung học: あなたたちは、小学校と中学校で働いているんでしょ。
- Các em học sinh trung học phải học môn địa lí để biết vị trí của những ngọn núi và cả những dòng sông.: 中学校には地理の授業があって山や川のある場所を勉強しなければならない。
Xem thêm các từ khác
-
Trường trống
ヌルフィールド -
Trường tư
しりつがっこう - [私立学校], がくしゅうじゅく - [学習塾] -
Trường từ tính
じかい - [磁界] -
Trường tồn như trời đất
てんじょうむきゅう - [天壌無窮] - [thiÊn nhƯỠng vÔ cÙng] -
Trường âm
ー, ちょうおん - [長音] - [trƯỜng Âm] -
Trường Đại học Paris
エコールドパリ -
Trường Đại học Quốc gia úc
ごうしゅうこくりつだいがく - [豪州国立大学] -
Trường đao
なぎなた - [長刀] - [trƯỜng Đao], ちょうとう - [長刀] - [trƯỜng Đao] -
Trường điều khiển truy cập
アクセスせいぎょフィールド - [アクセス制御フィールド] -
Trường điều khiển truy xuất
アクセスせいぎょフィールド - [アクセス制御フィールド] -
Trường điện từ
でんじば - [電磁場] - [ĐiỆn tỪ trƯỜng], でんじじょう - [電磁場], phát sinh ra ở nhiều trường điện từ khác nhau.:... -
Trường đua
けいばじょう - [競馬場] -
Trường đua môtô
スピードウエー -
Trường đua ô tô
スピードウェイ -
Trường đào tạo
トレーニングスクール -
Trường đào tạo sau đại học
だいがくいん - [大学院] -
Trường đại học
だいがく - [大学] -
Trường đại học Harvard
ハーバードだいがく - [ハーバード大学] - [ĐẠi hỌc] -
Trường đại học Osaka
はんだい - [阪大] - [phẢn ĐẠi] -
Trường đại học Tokyo
とうきょうだいがく - [東京大学] - [ĐÔng kinh ĐẠi hỌc], kế hoạch để vào học ở trường đại học tokyo: 東京大学に入学する予定だ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.