- Từ điển Việt - Nhật
Trưng bày
Mục lục |
v
ひけらかす
てんらんする - [展覧する]
てんじする - [展示する]
- trưng bày ~ chủng loại hàng hóa đã qua sở hữu: (人)が所有した_種類の品々を展示する
- Trưng bày những sản phẩm chăn đệm tại trang web của mình: 自分のウェブサイトにキルト作品を展示する
ちんれつ - [陳列する]
- Rất nhiều đồ thủy tinh đắt tiền được trưng bày trong tủ kính.: ショーウインドーには高価なガラス器が沢山陳列してある。
しゅっぴん - [出品する]
Xem thêm các từ khác
-
Trưng bày mẫu
みほんちんれつ - [見本陳列], category : 対外貿易 -
Trưng cầu
もとめる(いけんを) - [求める(意見を)], つのる - [募る], trưng cầu ý kiến: 意見を募る -
Trưng cầu ý kiến
いけんをもとめる - [意見を求める] -
Trưng diện
おしゃれ - [御洒落], おめかし, おめかしする, trưng diện để đi đự tiệc: パーティーへ行くのにおめかしする -
Trươn tru
すらすら -
Trương bạ
ちょうぼ - [帳簿] -
Trương lực
ちょうりょく - [張力] - [trƯƠng lỰc] -
Trương lực bề mặt
ひょうめんちょうりょく - [表面張力] -
Trương ra
はる - [張る] -
Trườn
はいまわる - [はい回る] -
Trường
がっこう - [学校], ぶ - [部], フィールド -
Trường HRR duy nhất
えっちあーるあーるとくいば - [HRR特異場] -
Trường biến dạng
ひずみば - [ひずみ場] -
Trường bít
ビットフィールド -
Trường bắn
しゃげきじょう - [射撃場] -
Trường bổ túc
がくしゅうじゅく - [学習塾], giám đốc trường bổ túc: 学習塾経営者 -
Trường ca
ちょうか - [長歌] - [trƯỜng ca], エピック, vở kịch trường ca: エピックドラマ -
Trường cao đẳng
たんだい - [短大], コラージュ, カレッジ, こうとうがっこう - [高等学校], tìm việc làm sau khi tốt nghiệp cao đẳng.:... -
Trường chuyên
せんもんがっこう - [専門学校] -
Trường con
サブフィールド
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.