- Từ điển Việt - Nhật
Trạng huống
v
じょうきょう - [状況]
Xem thêm các từ khác
-
Trạng thái
ようす - [様子], ぶん - [分] - [phÂn], そう - [相], せいかく - [性格], じょうたい - [状態], じょうたい - [情態], じょうせい... -
Trạng thái bão hoà
ほうわじょうたい - [飽和状態] -
Trạng thái bề ngoài tốt (vận đơn)
がいかんじょうりょうこうなじょうたい - [外観上良好な状態] -
Trạng thái cao su
ごむじょうたい - [ゴム状態] -
Trạng thái chùng
ルースネス -
Trạng thái chặt chẽ
げんみつ - [厳密] -
Trạng thái chọn lựa
せんたくじょうたい - [選択状態] -
Trạng thái chờ
ウェイトじょうたい - [ウェイト状態] -
Trạng thái chỉ thị
しじじょうたい - [指示状態] -
Trạng thái cân bằng về tình cảm
へいこうかんかく - [平衡感覚], kiểm tra sự cân bằng về tình cảm bằng cách bắt ai đó nhắm mắt lại và đứng yên.:... -
Trạng thái cơ bản
きほんじょうたい - [基本状態] -
Trạng thái cơ thể
ようだい - [容態] - [dung thÁi], ようだい - [容体] - [dung thỂ] -
Trạng thái cảm xúc
きどあいらく - [喜怒哀楽], trạng thái cảm xúc gây ra do cồn: アルコールが引き起こす喜怒哀楽, người có cảm xúc... -
Trạng thái cập nhật hiển thị
ひょうじこうしんモード - [表示更新モード] -
Trạng thái cứng rắn
げんかく - [厳格], cứng rắn vừa phải: 適度な厳格さ -
Trạng thái cực kỳ sung sướng
うちょうてん - [有頂天], cô ấy thấy cực kì sung sướng sau khi được nhận việc mới: 新しい仕事が決まったあと、彼女はしばらく有頂天だった -
Trạng thái dẻo dính
ぬきさしならぬ - [抜き差しならぬ] - [bẠt sai], tôi đang trong tình trạng gay go/ tôi đang trong tình trạng tiến thoái lưỡng... -
Trạng thái dốc
けんそ - [険阻] -
Trạng thái giảm điện năng
ていしょうひでんりょくじょうたい - [低消費電力状態]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.