- Từ điển Việt - Nhật
Trận mưa rào
n
こうう - [降雨] - [GIÁNG VŨ]
おおあめ - [大雨]
- trận mưa rào đêm qua: 昨夜の大雨
- mưa rào mùa xuân: 春の大雨
- cơn mưa rào ào xuống lại tạnh ngay: 短時間に降った大雨
- theo dự báo thời tiết, chiều này sẽ có mưa rào: 天気予報によると、午前中は大雨になるそうだ
Xem thêm các từ khác
-
Trận mưa to
おおあめ - [大雨], có khả năng tại phía bắc tokyo, sẽ có mưa to đạt tới 10~15 cm: 東京都北部で10~15センチに達する大雨になる恐れがあります,... -
Trận mạc
とうそう - [闘争], せんとう - [戦闘] -
Trận ném tuyết
ゆきがっせん - [雪合戦] -
Trận quyết chiến
プレーオフ -
Trận thi đấu
きょうぎ - [競技], bước vào trận thi đấu: 競技(会)にエントリーする, trận thi đấu xuyên quốc gia: クロスカントリー(競技),... -
Trận tuyến
せんせん - [戦線] -
Trận đánh truy kích
ついげきせん - [追撃戦] - [truy kÍch chiẾn] -
Trận đấu
マッチ, しあい - [試合], tháng trước cô ấy đã gia nhập đội bóng đá và ngày mai cô ấy sẽ có một trận đấu: あの子先月サッカーチーム入ったでしょ。で、明日は試合。,... -
Trận đấu (ten-nít) đã kết thúc
ゲームセット, trận thi đấu tennis giữa đội chicago và los angeles đã kết thúc: シカゴ対ロサンゼルスの試合がゲームセットになりました,... -
Trận đấu bóng chày bị hoãn
サスペンデットゲーム -
Trận đấu giao hữu
オープンせん - [オープン戦], xuất hiện lần đầu trong trận đấu giao hữu: オープン戦に初出場する -
Trận đấu kiếm
ちゃんばら -
Trận đấu mở màn
オープンせん - [オープン戦] -
Trận đấu tay đôi
シングルス -
Trận đấu vật
かくとう - [格闘], dấu tích của trận đấu: 格闘の跡, trò chơi đánh trận: 格闘遊び -
Trận đấu vật lớn
おおずもう - [大相撲] -
Trận đấu đỉnh cao
トップバッター
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.