- Từ điển Việt - Nhật
Trắc đồ
v
だんめん - [断面]
せつだん - [切断]
Xem thêm các từ khác
-
Trắc địa
そくりょう - [測量する], そくち - [測地] -
Trắc định
そくてい - [測定] -
Trắng bạch
まっしろな - [真っ白な] -
Trắng muốt
まぶしいようなしろさ - [まぶしいような白さ], しろい - [白い], găng tay trắng muốt: 白い手袋 -
Trắng ngà
ぞうげいろ - [象牙色], アイボリーホワイト, màu trắng và màu xanh: 青と白! -
Trắng như tuyết
ゆきのようなしろい - [雪のような白い] -
Trắng tinh
じゅんはく - [純白], まっしろ - [真っ白], khi cây mận gai hoa nở trắng bạn hãy gieo hạt lúa dù thời tiết có thế nào.:... -
Trắng toát
まっしろな - [真っ白な] -
Trắng trẻo
しろい - [白い] -
Trẹo chân
あしをねじる - [足をねじる], ぎっくりごし - [ぎっくり腰] - [yÊu], tôi vừa bị trẹo chân. không thể đi được: ぎっくり腰になっちゃったよ!身動きが取れない,... -
Trẹo khớp
ぎっくりごし - [ぎっくり腰] - [yÊu], tôi vừa bị trẹo khớp. không thể đi được: ぎっくり腰になっちゃったよ!身動きが取れない,... -
Trẹo tay
てをねじる(だっきゅうする) - [手をねじる(脱臼する)] -
Trẻ béo phì
ひまんじ - [肥満児] - [phÌ mÃn nhi] -
Trẻ bị bỏ rơi
すてこ - [捨て子], きじ - [棄児] - [khÍ nhi], giải thích cho hiện tượng số trẻ em bị bỏ rơi gia tăng: 捨て子の増加の原因となる,... -
Trẻ con
ようじ - [幼児], にゅうようじ - [乳幼児] - [nhŨ Ấu nhi], チャイルド, チビ, こら - [子等] - [tỬ ĐẲng], こどもたち... -
Trẻ con bị bỏ rơi
すてご - [捨て子], bỏ rơi con cái: 捨て子をする -
Trẻ con sinh trong nửa đầu năm
としづよい - [年強い] - [niÊn cƯỜng] -
Trẻ còn bú sữa
にゅうじ - [乳児] -
Trẻ em
チャイルド, ジュニア, こども - [子供], キッド, giầy trẻ em: キッドの靴, bắt cóc trẻ em: キッドナップ, găng tay trẻ... -
Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội
せいかつがとくべつこんなんなこども、またはしゃかいあくのたいしょうとなるもの - [生活が特別困難な子供、または社会悪の対象となる者]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.