- Từ điển Việt - Nhật
Trị tội
exp
しょばつする - [処罰する]
Xem thêm các từ khác
-
Trị vì
くんりん - [君臨], くんりん - [君臨する], ông ấy đã trị vì đất nước tôi trong 39 năm: 彼は39年間自国の君主として君臨した,... -
Trịnh thượng
めいれいてき - [命令的], そんだいな - [尊大な] -
Trịnh trọng
あらたまる - [改まる], Đừng có trịnh trọng quá như thế.: そんなに改まらないでください。 -
Trội hơn
おいぬく - [追い抜く], anh ta trội hơn bạn bè về môn sinh vật.: 彼は生物で友達を追い抜いた。 -
Trộm
ぬすむ - [盗む] -
Trộm cướp
どろぼうとごうとう - [泥棒と強盗], ごうとう - [強盗], (trường hợp) có trộm cướp thì máy báo động sẽ kêu lên (ngay... -
Trộm cắp
ぬすむ - [盗む], とる - [取る] -
Trộn kênh phân chia thời gian-TDM
じぶんかつたじゅう - [時分割多重], じぶんかつたじゅうか - [時分割多重化] -
Trộn lẫn với nhau
こうさく - [交錯する] -
Trộn vào
さす - [射す] -
Trộn vào với nhau
まじる - [交じる], まじえる - [交える], まざる - [交ざる] -
Trộn xăng
ガソリンミキスチュア -
Trộn ô
セルスクランブル -
Tu
まごつく, おさめる - [修める] -
Tu bổ
ほしゅう - [補修] -
Tu dưỡng
しゅうよう - [修養] -
Tu hành
しゅうこう - [修行] -
Tu luyện
しゅうれん - [修練] -
Tu nghiệp
しゅうぎょう - [修業], しゅうぎょう - [修業する], しゅうぎょう - [修行する], しゅぎょう - [修業する] -
Tu nghiệp sinh
けんしゅうせい - [研修生] - [nghiÊn tu sinh], tu nghiệp sinh (học viên) nước ngoài: 外国人研修生, chấp nhận sinh viện đang...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.