- Từ điển Việt - Nhật
Trọng tải đăng ký toàn phần (tàu biển)
Kinh tế
そうとうろくとんすう - [相登録トン数]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Trọng tải đăng ký tịnh
じゅんとうろくとんすう - [純登録トン数], じゅんとんすう - [純トン数], とうぼじゅんとんすう - [登簿順トン数],... -
Trọng tải đơn vị
ユニットロード -
Trọng tội
じゅうざい - [重罪], ちょうはん - [重犯] - [trỌng phẠm] -
Trọng yếu
じゅうような - [重要な], じゅうよう - [重要] -
Trọng âm
りきてん - [力点], きょうじゃく - [強弱], アクセント, động từ thay đổi trọng âm: 強弱変化動詞, phương pháp trọng... -
Trọng điểm
ピント, じゅうてん - [重点] -
Trọng đãi
こころからかんたいする - [心から歓待する] -
Trời!
はてな -
Trời cho
いがい - [意外], lợi nhuận trời cho: 意外の利潤 -
Trời giúp
てんゆう - [天佑] - [thiÊn hỮu], てんじょ - [天助] - [thiÊn trỢ], chuyện tôi không bị thương hoàn toàn là nhờ sự giúp... -
Trời hanh khô
かんてん - [旱天] - [hẠn thiÊn], かんそう きしょう - [乾燥気象], trời hanh khô kéo dài: 長く続く乾燥気象, cảnh báo... -
Trời hạn
かんてん - [干天] -
Trời hửng sáng
あさあけ - [朝明け] - [triỀu minh] -
Trời khô hanh
かんてん - [旱天] - [hẠn thiÊn], かんそう きしょう - [乾燥気象], trời khô hanh kéo dài: 長く続く乾燥気象, cảnh báo... -
Trời lạnh
さむぞら - [寒空], さむい - [寒い], かんてん - [寒天] - [hÀn thiÊn], vật liệu in ấn dùng khi trời lạnh: 寒天印象材,... -
Trời muốn mưa
あめがふりそうだ - [雨が降りそうだ] -
Trời mây hơi đục
うすぐもり - [臼曇], theo dự báo thời tiết ngày mai trời có nhiều mây: 天気予報によると明日は臼曇の日です -
Trời mưa
あめがふる - [雨が降る], うてん - [雨天], ngày mai dù trời mưa, cuộc biểu tình của chúng tôi vẫn được tiến hành.:... -
Trời nắng
はれ - [晴れ], ngày mai trời nắng, có mây, nhiệt độ cao nhất khoảng 10 độ: 明日は晴れたり曇ったりの天気で、最高気温は約10度になるでしょう。,... -
Trời nắng và có mây
せいどん - [晴曇]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.