- Từ điển Việt - Nhật
Trở ngại
Mục lục |
v
さわる - [障る]
ししょう - [支障]
- nảy sinh trở ngại: 支障が起こる
じゃま - [邪魔]
しょうがい - [障害]
そがい - [阻害]
- cản trở enzim aminotransferase: アミノトランスフェラーゼ阻害
めんどう - [面倒]
- những việc trở ngại bắt đầu xuất hiện: 面倒な事が出来た
Xem thêm các từ khác
-
Trở nên
なる - [成る], ことになる, nếu tôi không về nhà ngay thì sẽ (trở nên) nguy to: すぐに家に帰らないと、大変なことになる,... -
Trở nên bão hoà
ほうわじょうたいになる - [飽和状態になる] -
Trở nên béo
ふとる - [太る], tớ biết là sẽ bị béo nhưng tớ không thể không cho 2 thìa đường vào cà phê của tớ.: 太るのは分かってるんだけどやっぱりコーヒーには砂糖2杯入れないと。,... -
Trở nên có hiệu lực
かいつう - [開通] -
Trở nên dơ bẩn
あかじみる - [垢染みる] - [cẤu nhiỄm] -
Trở nên gầy
やせる - [痩せる], dù bạn lo lắng đến gầy cả người nhưng tiền vay vẫn không giảm cho đâu.: 身が痩せるほど心配しても、借金が軽くなるわけじゃない。 -
Trở nên khuya
ふける - [更ける] -
Trở nên kiêu ngạo
おもいあがる - [思い上がる] -
Trở nên lộn xộn
あわてる - [慌てる] -
Trở nên nghiêm trọng
むきになる -
Trở nên ngoan cố
へそをまげる -
Trở nên nhàu nát
くしゃくしゃする -
Trở nên nhạt nhòa
ぼやける -
Trở nên nóng
あたたまる - [温まる] -
Trở nên quen với
なれる - [慣れる] -
Trở nên rối bời
くしゃくしゃする, lòng rối bời / lòng rối như tơ vò: 気が~する -
Trở nên sáng
すむ - [澄む], trăng sáng: 澄んだ月 -
Trở nên trong
すむ - [澄む] -
Trở nên trong sạch
すむ - [澄む] -
Trở nên tái xanh
あおざめる - [青ざめる], tái mét vì: ~のことで顔が青ざめる, mặt tái mét đi vì lo lắng.: 心配で顔が青ざめる
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.