- Từ điển Việt - Nhật
Trợn trạo
exp
じっとみつめる - [じっと見つめる]
Xem thêm các từ khác
-
Trợn trừng
めをしろくろさせる - [目を白黒させる] -
Trụ bảo vệ
ピラー -
Trụ cầu
きょうきゃく - [橋脚], トレスル, トレッスル, trụ cầu bê tông: コンクリート橋脚, trụ cầu hình trụ: 円柱橋脚 -
Trụ cột
しちゅう - [支柱], せいずい - [精髄], しちゅう - [支柱], かせぎて - [稼ぎ手], スラスト, anh ta trở thành trụ cột của... -
Trụ cột chính
だいこくばしら - [大黒柱], bố là trụ cột chính trong gia đình: 父は家族の大黒柱です -
Trụ giữa
なかばしら - [中柱] - [trung trỤ], センタリング -
Trụ góc
コーナーポスト -
Trụ liên kết
バインジングポスト -
Trụ sau
バックレスト -
Trụ sở
じむしょ - [事務所], ねじろ - [根城] - [cĂn thÀnh] -
Trụ sở chi nhánh
してんのじむしょ - [支店の事務所], category : 対外貿易 -
Trụ sở chính
ほんしゃ - [本社], ほんてん - [本店] -
Trụ sở chính công ty
ほんしゃ - [本社], category : 対外貿易 -
Trụ sở cảnh sát
けいしちょう - [警視庁], trụ sở cảnh sát đã nhanh chóng xác minh nhận định lại thi thể: 警視庁は死体の身元確認を急いだ -
Trụ sở của quận
ふちょう - [府庁] -
Trụ sở hành chính khu vực
くやくしょ - [区役所], trụ sở hành chính đã gửi cho tôi số id có mười một chữ số: 区役所が11けたのid番号を送ってきたのよ -
Trụ sở kinh doanh
えいぎょうしょ - [営業所] - [doanh nghiỆp sỞ], えいぎょうしょざいち - [営業所在地], có trụ sở kinh doanh chính tại:... -
Trụ sở điều hành chính
ほんぶ - [本部], ほんしゃ - [本社] -
Trụ sở đánh điện tín
でんしんきょく - [電信局] - [ĐiỆn tÍn cỤc], cục điện tín cáp ngầm: 海底電信局 -
Trụ trung tâm
センターピラー, category : 自動車, explanation : 前後ドアの間にある屋根を支える柱のこと。単に屋根を支えているだけでなく、側面衝突から乗員を守るための重要な構造物でもある。前から数えて2本目なのでBピラーともいう。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.