- Từ điển Việt - Nhật
Tranh giành quyền lực
n, exp
けんりょくとうそう - [権力闘争] - [QUYỀN LỰC ĐẤU TRANH]
- Gây ra cuộc đấu tranh vì quyền lực (tranh giành quyền lực, đấu đá để tranh giành quyền lực) giữa ~: ~間に権力闘争をもたらす
- Hợp pháp hóa sự đấu tranh về quyền lực: 権力闘争を正当化する
- đấu tranh vì quyền lực (tranh giành quyền lực) một cách khốc liệt: 激しい権力闘争
- Bị lôi kéo vào (
けんりょくあらそい - [権力争い] - [QUYỀN LỰC TRANH]
- Dẫn đến (gây ra) tình trạng tranh giành quyền lực: 権力争いを引き起こす
- Những người có liên quan hòa giải cuộc cạnh tranh vì quyền lực (tranh giành quyền lực) giữa ~: ~間の権力争いを調停している関係者
- Cuộc đấu tranh vì quyền lực của nhóm cấp tiến: 急進派グループの権力争い
- Cuộc đấu đá để tranh
Xem thêm các từ khác
-
Tranh hoạt kê
ぎが - [戯画], tranh hoạt kê (tranh châm biếm) thu hút sự chú ý của công chúng: 人目を引く戯画, vẽ tranh biếm họa (tranh... -
Tranh khắc gỗ
はんが - [版画] -
Tranh khắc gỗ in
はんが - [板画] - [bẢn hỌa] -
Tranh khắc đá
リトグラフ -
Tranh khắc đồng
どうはんが - [銅版画], nghệ sĩ khắc đồng: 銅版画家, thợ khảm đồng: 銅版画工 -
Tranh khỏa thân
らたいが - [裸体画], vẽ tranh khỏa thân: 裸体画を描く -
Tranh kính
ステンドグラス -
Tranh luận
ろんずる - [論ずる], ろんじる - [論じる], やりあう - [やり合う], とうろん - [討論], ディスカッションする, こうろん... -
Tranh luận kiệt cùng
ろんじつくす - [論じ尽くす], tranh luận đến cùng vấn đề: 問題を論じ尽くす -
Tranh lụa
きぬえ - [絹絵] - [quyÊn hỘi] -
Tranh minh họa
さしえ - [挿絵] -
Tranh màu
からーがぞう - [カラー画像] -
Tranh màu nước
すいさいが - [水彩画] -
Tranh phác thảo
デッサン -
Tranh sơn dầu
あぶらえ - [油絵], tôi thích tranh sơn dầu: 油絵が好き -
Tranh sơn mài
ぬりもの - [塗物] - [ĐỒ vẬt], ぬりもの - [塗り物], họa sĩ vẽ tranh sơn mài: 塗物師, nghệ sĩ vẽ tranh sơn mài: 塗り物師,... -
Tranh sơn thuỷ
さんすいか - [山水画] -
Tranh thần thánh
ごえい - [ご影] -
Tranh thủy mặc
すみえ - [墨絵], bức tranh sơn thủy: 墨絵の山水 -
Tranh truyện
コミック
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.