- Từ điển Việt - Nhật
Tuổi già
Mục lục |
n
ろうれい - [老齢]
- Từ khi gặp người nghệ sĩ già đầy nghị lực ấy, tôi không còn nghĩ rằng 70 tuổi đã là già: そのエネルギッシュな老アーティストに出会って以来、70歳が老齢だとは思わなくなった。
ろうねん - [老年]
ろうご - [老後]
- Nếu chúng ta để cho tuổi trẻ trôi qua một cách vô thức thì tuổi già cơ cực đang chờ đón chúng ta: 青春を無謀に過ごすと悲惨な老後が待っている。
- Chuẩn bị cho tuổi già và sinh hoạt phí dành cho tuổi già.: 老後とその生活費のために備えよ。
としなみ - [年波] - [NIÊN BA]
- Không thắng được với tuổi già.: 寄る年波には勝てない
- Thị lực của ông ấy kém dần cùng với tuổi về già.: 彼も寄る年波には勝てず, 目がかすんできた.
Xem thêm các từ khác
-
Tuổi hưởng dương
ぎょうねん - [行年] - [hÀnh niÊn] -
Tuổi hưởng thọ
ぎょうねん - [行年] - [hÀnh niÊn] -
Tuổi hạn
やくどし - [厄年] -
Tuổi khi chết đi
ぎょうねん - [行年] - [hÀnh niÊn] -
Tuổi kết hôn
こんき - [婚期] - [hÔn kỲ] -
Tuổi mười sáu
にはち - [二八] - [nhỊ bÁt] -
Tuổi mới lớn
ハイティーン -
Tuổi ngựa
うまどし - [午年] - [ngỌ niÊn], tôi tuổi ngựa (sinh năm ngựa): 私は午年ですよ -
Tuổi nhỏ
ようねん - [幼年] -
Tuổi teen
ティーンエージャー -
Tuổi thanh xuân
むすめざかり - [娘盛り], せいしゅん - [青春] -
Tuổi thành niên
ていねん - [丁年] - [Đinh niÊn] -
Tuổi thơ
ようねんじだい - [幼年時代] -
Tuổi thọ công cụ
こうぐじゅみょう - [工具寿命] -
Tuổi thọ hữu hiệu
ゆうこうじゅみょう - [有効寿命] -
Tuổi thọ sức chịu đựng của kim loại
つかれじゅみょう - [疲れ寿命] -
Tuổi thọ trung bình
へいきんじゅみょう - [平均寿命], tăng tuổi thọ trung bình: 平均寿命の増大, kéo dài tuổi thọ trung bình: 平均寿命の大きな延び -
Tuổi thọ tự nhiên
てんじゅ - [天寿] -
Tuổi thọ ổ đỡ
じくうけじゅみょう - [軸受寿命] -
Tuổi trẻ
せいしょうねん - [青少年], ユース
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.