- Từ điển Việt - Nhật
Vào buổi chiều
exp
ごご - [午後]
- Thời gian từ buổi trưa đến 1 giờ chiều (tối): 正午から午後1時までの時間
- Hiện giờ anh ấy đang ra ngoài và sẽ quay trở lại vào lúc 2 giờ chiều: ただ今外出中でして、午後2時に戻る予定です
- Tôi đã đặt hàng bằng điện thoại vào ngày 15 tháng 11 năm 2002. Một vị tên là Cindy đã nghe điện và cuộc
Xem thêm các từ khác
-
Vào buổi sáng
ごぜん - [午前], ごぜんちゅう - [午前中], tai nạn đó đã xảy ra ngay trước 0 giờ sáng: その事故は午前0時の直前に起きた,... -
Vào buổi tối
やかん - [夜間], chuyến bay vào buổi tối: 夜間飛行 -
Vào bồn tắm
おふろにはいる - [お風呂に入る], dội sạch người trước khi vào bồn tắm: 風呂に入る前に体を洗う -
Vào bệnh viện
にゅういんする - [入院する] -
Vào bộ đội
にゅうたいする - [入隊する] -
Vào cảng (tầu biển)
にゅうこう - [入港], category : 対外貿易 -
Vào gôn
ゴールイン, cầu thủ sút vào gôn: ゴールインした選手 -
Vào học ở trường mẫu giáo
にゅうえん - [入園] - [nhẬp viÊn] -
Vào khoảng
やく - [約], ごろ - [頃], アバウト, およそ - [凡そ], やく - [約], category : 対外貿易 -
Vào làm ở công ty
にゅうしゃ - [入社する], vào làm ở công ty thương mại: 貿易会社に入社する -
Vào lúc
あたり - [当たり] -
Vào lúc đó
そのとき - [その時] -
Vào lại được
リエントラント -
Vào mùa đông
かんちゅう - [寒中], xi măng sử dụng vào mùa đông: 寒中コンクリート, bơi giữa mùa đông: 寒中水泳をする, đi thuyền... -
Vào nam
なんぶにしゅっぱつする - [南部に出発する] -
Vào nhà
いえにはいる - [家に入る] -
Vào nằm viện
にゅういん - [入院する] -
Vào ra được lập trình-PIO
ピーアイオー -
Vào sau ra trước
リーフォー -
Vào sau ra trước - LIFO
あといれさきだし - [後入れ先出し]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.