- Từ điển Việt - Nhật
Vé máy bay
Mục lục |
n
こうくうけん - [航空券]
とうじょうけん - [搭乗券]
- lo lắng vì quên đặt vé máy bay: 搭乗券を置き忘れることを心配する
- Xin hãy chuẩn bị vé máy bay và giấy chứng minh thư khi lên máy bay.: ご搭乗の際は搭乗券と身分証明書をご用意ください
ひこうきけん - [飛行機券]
ひこうきのきっぷ - [飛行機の切符]
Xem thêm các từ khác
-
Vé mời
とくたいけん - [特待券] - [ĐẶc ĐÃi khoÁn] -
Vé một chiều
かたみちきっぷ - [片道切符] - [phiẾn ĐẠo thiẾt phÙ], mua vé một chiều đi và về riêng: 片道切符を行きと帰りで別々に買う,... -
Vé số
ちゅうせんけん - [抽籤券] - [trỪu thiÊm khoÁn], ちゅうせんけん - [抽選券] - [trỪu tuyỂn khoÁn], ちゅうせんけん - [抽せん券]... -
Vé tháng
ていきけん - [定期券], vé định kỳ có giá trị _ tháng: _カ月間有効な定期券, có lẽ mua vé định kỳ mới tại phòng... -
Vé thường kỳ
ていきけん - [定期券], vé định kỳ có giá trị _ tháng: _カ月間有効な定期券, có lẽ mua vé định kỳ mới tại phòng... -
Vé tàu
でんしゃけん - [電車券], じょうせんけん - [乗船券] -
Vé tàu tốc hành
とっきゅうけん - [特急券] - [ĐẶc cẤp khoÁn] -
Vé vào rạp
にゅうじょうけん - [入場券] -
Vé xanh
グリーンフィー -
Vé xanh (dùng trong chơi gôn)
グリーンフィー, 50 đô la cho mỗi người bao gồm vé xanh và vé khứ hồi: グリーンフィーと送迎代込みでお一人50ドルです -
Vé xi-nê
えいがのきっぷ - [映画の切符] -
Vé đi du lịch
しゅうゆうけん - [周遊券] -
Véc ni
ワニス, ニス -
Véc tơ
ベクトル, ベクター -
Véc tơ cột
れつベクトル - [列ベクトル] -
Véc tơ hàng
ぎょうベクトル - [行ベクトル] -
Véc tơ hướng văn bản
テキストへいめんていぎべくとる - [テキスト平面定義ベクトル] -
Véc tơ thường
ほうせんべくとる - [法線ベクトル] -
Véc tơ tăng
ぞうぶんべくとる - [増分ベクトル] -
Véctơ ngắt
わりこみベクタ - [割り込みベクタ], わりこみベクトル - [割り込みベクトル]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.