- Từ điển Việt - Nhật
Vì lí do này
exp
だからこそ
Xem thêm các từ khác
-
Vì lí do đó
そのため - [その為], do đó mà tôi không thể ngủ được trong nhiều ngày rồi: そのために何日も眠れなかった -
Vì lợi ích của
のために -
Vì neo
ボルト -
Vì nguyên nhân này
だからこそ -
Vì sao
なんで - [何で], なにゆえ - [何故], なぜ - [何故], どうして, vì sao chị nghỉ học đấy?: ~学校を休みましたか? -
Vì thế
ですから, だから, それで, そのため, そのため - [その為], ゆえに - [故に], vì thế mà chúng ta sẽ ở đây: そのために私たちがいるのです,... -
Vì vậy
このけっか - [この結果] - [kẾt quẢ], したがって - [従って], そのため, それで, だから, ですから, ゆえに - [故に],... -
Vì điều này
このおかげで, このため, tôi còn sống đến tận bây giờ là vì điều này: このために今まで生きてきました, tôi đã... -
Ví dụ
れい - [例] - [liỆt], はんれい - [範例], たとえば - [例えば], たとえ - [例え], たとえ - [仮令] - [giẢ lỆnh], じつれい... -
Ví dụ bằng thực tế
じつれい - [実例] -
Ví dụ mẫu
れいだい - [例題] -
Ví dụ ngược lại
はんれい - [反例], category : 数学 -
Ví dụ như là...
いわば - [言わば], có thể nói anh ấy như là một anh hùng của công ty chúng tôi: 彼は、言わばわが社の英雄になった,... -
Ví dụ xấu
あくれい - [悪例] - [Ác liỆt], tạo ra ví dụ xấu: 悪例を作る -
Ví dụ đặc biệt
とくれい - [特例], yêu cầu hành động đặc biệt từ cộng đồng quốc tế: 国際社会による特例的な行動を必要とする,... -
Ví như
ごとし - [如し], もしも - [若しも], ví như giọt nước làm tràn ly: 過ぎたるは及ばざるが如し, ví như việc đã làm rồi... -
Ví tiền
パース, さついれ - [札入れ] - [trÁt nhẬp], かねいれ - [金入れ], ví tiền: 現金入れ小袋 -
Vít
らせん, らせん - [螺旋], ビス, ねじ, ねじ - [捩子] - [lỆ tỬ], ねじ - [螺旋], ねじ - [螺子] - [loa tỬ], スクリュー, răng... -
Vít chạy cầm chừng
アイドルミキスチュアスクリュ -
Vít chặn
ストップスクリュ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.