- Từ điển Việt - Nhật
Vòng ngựa gỗ
n
かいてんもくば - [回転木馬] - [HỒI CHUYỂN MỘC MÃ]
- bọn trẻ nài nỉ bố mẹ cho cưỡi đu quay ngựa gỗ (vòng ngựa gỗ): 子どもは回転木馬に乗りたいと母親にせがんだ
Xem thêm các từ khác
-
Vòng ngực
バスト, バースト, きょうい - [胸囲], むねまわり - [胸周り], Đo vòng ngực: 胸囲を計る, Đo vòng ngực: 胸囲を測る,... -
Vòng nhào lộn
ロール -
Vòng nhôm
アルミサッシ -
Vòng nâng Petxe
ペッサリー -
Vòng năm
ねんりん - [年輪] -
Vòng pháo hoa nhỏ
ねずみはなび - [鼠花火] - [thỬ hoa hỎa] -
Vòng piston
ピストンリング -
Vòng piston dầu
オイルリング -
Vòng piston thứ hai
セカンドリング -
Vòng piston trên
トップリング -
Vòng quanh
...のしゅうい - [...の周囲], あやふや, くるりと, まわり - [回り], ツアー, lập luận của anh ta thật vòng quanh:... -
Vòng quay
ターン -
Vòng quay tiền mặt do các hoạt động kinh doanh
えいぎょうかつどうによるキャッシュフロー - [営業活動によるキャッシュ・フロー] -
Vòng quay tổng tài sản
そうしほんかいてんりつ - [総資本回転率], category : 財務分析, explanation : 決算書の数値などを基に、経営を量的に分析する財務諸表分析の一つ。///事業年度において、企業が総資本をどの程度効率的に活用しているかをみるもの。///事業に投資をした総資本は、売上によって回収されるが、その状況を表す。総資本が売上高を通じて何回新しいものになるのか回転数として示される。同じく総資産回転率は、求められる値は、総資本回転率と同じものとなるが、企業が総資産をどの程度効率的に活用しているのかとみるものである。///回転数は、高ければ高いほど、総資本(総資産)が効率的に活用されていると判断することができる。,... -
Vòng răng
クラウンギア -
Vòng răng trong
インタナルギア -
Vòng răng trong ngoài
インタナルエキスタナルギア -
Vòng sóng
はもん - [波紋], những vòng sóng tỏa rộng như vẽ thành vòng tròn.: 円を描くように広がる波紋, gió làm mặt hồ gợn... -
Vòng sắt để gõ cửa
ノッカー -
Vòng sắt đệm nối
フェルウル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.