- Từ điển Việt - Nhật
Vô
Xem thêm các từ khác
-
Vô cớ
りゆうがない - [理由がない], どうきがない - [動機がない] -
Vô lễ
らんぼう - [乱暴], ぶれい - [無礼], ひれい - [非礼], しつれい - [失礼], しっけい - [失敬], しっけい - [失敬する], sử... -
Vô tính
クローン, truyền gen vô tính: 遺伝子クローン, sự thụ tinh vô tính của loài người: 人間のクローン, kỹ thuật truyền... -
Vô vị
むみかんそう - [無味乾燥], ナンセンス, くだらない - [下らない], おもしろくない - [面白くない], あじがない - [味がない],... -
Vôi
せっかい - [石灰], いしばい - [石灰], ライム -
Võ
ぶぎ - [武技] -
Võ sĩ
ぶし - [武士] - [vŨ sĨ], võ sĩ đạo: 武士道 -
Võng
ハンモンク, ハンモック, あみ - [網] -
Vùi
うもれる - [埋もれる], うめる - [埋める] -
Vùng
りょういき - [領域], へん - [辺], ちほう - [地方] - [ĐỊa phƯƠng], ちたい - [地帯], ちく - [地区], ちいき - [地域], ゾーン,... -
Vùng vẫy
もがく, ぢたぢたする, じたばたする, じたばた, あっぷあっぷする -
Vĩ
ボー -
Vĩ lệnh
マクロ, マクロめいれい - [マクロ命令] -
Vĩ mô
マクロ, きょしてき - [巨視的], nhìn cái gì một cách vĩ mô: ~を巨視的に見る, quan sát vĩ mô của ~: ~の巨視的観察,... -
Văn
ろんぶん - [論文], さくぶん - [作文] -
Văn cảnh
ぶんみゃく - [文脈], bối cảnh chính trị: 政治的文脈, Đoán nghĩa dựa vào ngữ cảnh.: 文脈から意味を推測する -
Văn cổ
こぶん - [古文] - [cỔ vĂn], đánh giá cao bản văn cổ: 古文書に対する優れた鑑賞眼, phân tích văn phạm của bản văn... -
Văn hóa
ぶんか - [文化], カルチャー, văn hóa đạo hồi tại nước tây ban nha: スペインのイスラム文化, hoạt động văn hóa và... -
Văn khoa
ぶんか - [文科] -
Văn nói
こうごぶん - [口語文] - [khẨu ngỮ vĂn], こうご - [口語], luật khẩu ngữ (văn nói).: 口語文法, văn nói phổ biến: 一般的な口語,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.