- Từ điển Việt - Nhật
Vùng núi
n
さんがく - [山岳]
- Được huấn luyện trong 1 vùng đồi núi ở~: ~の山岳地帯で強化訓練を受ける
- Bây giờ là 8h tính theo giờ tiêu chuẩn ở vùng núi: 山岳部標準時で8時をお知らせ致します
Xem thêm các từ khác
-
Vùng núi cao
こうざんたい - [高山帯] - [cao sƠn ĐỚi] -
Vùng phân cách tệp
ファイルぶんりキャラクタ - [ファイル分離キャラク] -
Vùng phím số
テンキー, テンキーパッド -
Vùng phản hồi
エコーりったい - [エコー立体], エコーりょういき - [エコー領域] -
Vùng phụ
サブレンジ -
Vùng phụ cận
きんじょ - [近所], きんぺん - [近辺] -
Vùng phụ trợ
アドオンセクション -
Vùng phục vụ
サービスエリア, サービスていきょうくいき - [サービス提供区域], さあびすていきょうちいき - [サービス提供地域] -
Vùng quan tâm
かんしんりょういき - [関心領域] -
Vùng quanh Nam cực
なんきょくけん - [南極圏], vùng quanh nam cực bị băng bao phủ: 氷に覆われた南極圏 -
Vùng quản lý
かんりりょういき - [管理領域] -
Vùng quản lý hành chính-ADMD
しゅかんきかんかんりりょういき - [主管機関管理領域] -
Vùng quản lý riêng
しせつかんりりょういき - [私設管理領域] -
Vùng quản lý thư mục quản trị-ADDMD
しゅかんきかんディレクトリかんりりょういき - [主管機関ディレクトリ管理領域] -
Vùng quản lý thư mục riêng
しせつディレクトリかんりりょういき - [私設ディレクトリ管理領域] -
Vùng rừng núi
アウトバック, có nhiều người sống ở vùng rừng núi (vùng xa xôi hẻo lánh): アウトバックにいる人は多い -
Vùng rừng rú
アウトバック, có nhiều người sống ở vùng rừng rú (vùng xa xôi hẻo lánh): アウトバックにいる人は多い -
Vùng rộng lớn
ふうちちく - [風致地区] -
Vùng sai
しょうがいセクタ - [障害セクタ] -
Vùng sao chép bảo đảm
さいせいほしょうりょういき - [再生保証領域]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · Tuesday, 16th July 3:50
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
Xem thêm. -
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này -
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:
Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2
Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Xem thêm.