- Từ điển Việt - Nhật
Văn học miệng
n
でんしょうぶんがく - [伝承文学] - [TRUYỀN THỪA VĂN HỌC]
Xem thêm các từ khác
-
Văn học nông dân
のうみんぶんがく - [農民文学] - [nÔng dÂn vĂn hỌc] -
Văn học sử
ぶんがくし - [文学史] -
Văn học thuần tuý
じゅんぶんがく - [純文学] -
Văn học thông tục
つうぞくぶんがく - [通俗文学] -
Văn học tiểu sử
でんきぶんがく - [伝記文学] - [truyỀn kÝ vĂn hỌc] -
Văn khế
ごうどうしょ - [合同書], けいやくしょ - [契約書] -
Văn khố
ぶんこ - [文庫], アーカイバ, có thể đọc những tác phẩm văn học xuất sắc trong bảo tàng sách.: 主な文学作品は文庫本で読める. -
Văn kiện
ぶんしょ - [文書] - [vĂn thƯ], ぶんけん - [文献], văn kiện chứa những thông tin chi tiết về ~: ~についての詳細情報を記載した文書,... -
Văn kiện cuộn
まきもの - [巻物] - [quyỂn vẬt] -
Văn kiện có đóng triện của vua
じしょ - [璽書] -
Văn kiện cơ mật
きみつしょるい - [機密書類], sử dụng văn kiện cơ mật: 機密書類を扱う, trao văn kiện cực kỳ cơ mật: 高度な機密書類を引き渡す,... -
Văn ký sự
きじ - [記事], cấm đăng bài ký sự: 記事を差し止める, bài báo (ký sự) về khả năng của ~: ~の可能性に関する記事 -
Văn minh
ぶんめい - [文明], かいか - [開化] - [khai hÓa], thấy những vết tích của nền văn minh còn sót lại.: 文明が残した足跡を見る,... -
Văn minh hiện đại
げんだいぶんめい - [現代文明] - [hiỆn ĐẠi vĂn minh], lan rộng một cách mạnh mẽ trong nền văn minh hiện đại: 現代文明に強く広がる,... -
Văn minh vật chất
ぶっしつぶんめい - [物質文明] - [vẬt chẤt vĂn minh], thời đại văn minh vật chất.: 物質文明の時代, văn minh vật chất... -
Văn miếu
ぶんびょう - 「文廟」- 「vĂn miẾu」 -
Văn mạch
ぶんみゃく - [文脈] -
Văn nghệ
ぶんげい - [文芸], tác phẩm văn học nghệ thuật: 文芸芸術作品, phê bình văn học về một bài thơ cổ.: 古代の叙事詩に対する文芸的な批評 -
Văn nhân
ぶんがくしゃ - [文学者], さっか - [作家] -
Văn nhại
パロディー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.