- Từ điển Việt - Nhật
Vĩnh viễn
Mục lục |
adj
ゆうきゅう - [悠久]
えいえん - [永遠]
- Tình yêu vĩnh viễn: 永遠の愛
こうきゅうか - [恒久化] - [HẰNG CỬU HÓA]
- mong muốn được hưởng giảm thuế vĩnh viễn: 財界からの減税恒久化への要望
こうきゅうせい - [恒久性] - [HẰNG CỬU TÍNH]
- tính vĩnh viễn cố định: 固定の恒久性
- sự vĩnh viễn của các vì sao: 星々の恒久性
Xem thêm các từ khác
-
Văn Nhật
わぶん - [和文] -
Văn bia
ひめい - [碑銘], ひぶん - [碑文] -
Văn bản
テキスト, ぶんけん - [文献], ぶんしょ - [文書], category : 対外貿易 -
Văn bản bổ nhiệm
にんめいじょう - [任命状] - [nhiỆm mỆnh trẠng] -
Văn bản chỉ định
にんめいじょう - [任命状] - [nhiỆm mỆnh trẠng] -
Văn bản công cộng
こうかいぶん - [公開文] -
Văn bản công khai
こうかいぶん - [公開文] -
Văn bản giới thiệu
にゅうもんテキス - [入門テキス] - [nhẬp mÔn] -
Văn bản gốc
げんしょ - [原書], đọc bằng tài liệu gốc (văn bản gốc, bản gốc): 原書で読む -
Văn bản hoá
ぶんしょか - [文書化] -
Văn bản ký tự
もじテキスト - [文字テキスト] -
Văn bản mật mã
あんごうぶん - [暗号文] -
Văn bản mở rộng
かくちょうテキスト - [拡張テキスト] -
Văn bản pháp luật
ほうき - [法規] -
Văn bản thay thế
ちかんぶん - [置換文] -
Văn bản thuần
プレーンテキスト -
Văn bản thuần tuý
ひらぶん - [平文], へいぶん - [平文] -
Văn bản thư viện
とうろくしゅうげんぶん - [登録集原文] -
Văn bản thực thể
じったいぶん - [実体文] -
Văn bản tạm thời
かりげんぶん - [仮原文]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.