- Từ điển Việt - Nhật
Vũ khí
Mục lục |
n
へいき - [兵器]
- Vũ khí cấm: 禁じられた兵器
- Vũ khí tấn công trong quân đội.: 軍事用攻撃兵器
ぶき - [武器]
- Luật pháp Nhật nghiêm cấm việc mang vũ khí vào Nhật Bản.: 日本の法律は日本に武器を持ち込むことを禁じている。
きぐ - [器具]
Xem thêm các từ khác
-
Vũ khí hóa học
かがくへいき - [化学兵器] - [hÓa hỌc binh khÍ], cấm triệt để vũ khí hóa học và vũ khí vi sinh: 化学兵器および生物兵器の全面的かつ実効的な禁止,... -
Vũ khí hạt nhân
かくへいき - [核兵器], nỗ lực vì một thế giới không có vũ khí hạt nhân: 世界中で核兵器がなくなるよう努める,... -
Vũ khí nguy hiểm
きょうき - [凶器], vụ ăn trộm có sử dụng vũ khí nguy hiểm (hung khí): 凶器を使った強盗 -
Vũ khí phun lửa
かき - [火器] - [hỎa khÍ], tất cả các loại vũ khí phun lửa đều phải đăng ký với cảnh sát: すべての小火器は、警察に登録しなければならない -
Vũ khí vi trùng
さいきんへいき - [細菌兵器] -
Vũ khúc
おんがくとばるー - [音楽とバルー], ぶきょく - [舞曲] - [vŨ khÚc], ぶよう - [舞踊] -
Vũ kịch
ぶようげき - [舞踊劇] - [vŨ dƯỢc kỊch], hình thức tạo ra những chuyển động của tay và ngón tay của vũ kịch Ấn Độ.:... -
Vũ lực
ぶりょく - [武力], Đe dọa sử dụng vũ lực: 武力に訴えると脅す, vấn đề đó được giải quyết trong hòa bình không... -
Vũ lực tàn bạo
てっけつ - [鉄血] - [thiẾt huyẾt] -
Vũ nữ
まいひめ - [舞姫], ダンサー, おどりこ - [踊子], おしゃく - [お酌] -
Vũ nữ Nhật đẹp
びぎ - [美妓] - [mỸ kỸ] -
Vũ nữ balê
バレリーナ -
Vũ nữ thoát y
ヌーディー -
Vũ thuật
ぶじゅつ - [武術] -
Vũ trang
ぶそう - [武装], tên cướp có trang bị súng: 銃で武装した強盗, bị bao vây bởi quân đội có vũ trang.: 武装した軍隊に包囲される -
Vũ trường
おどりば - [踊り場], vũ trường ở tầng hai: 二階の踊り場, đứng ở vũ trường: 踊り場に立つ -
Vũ trụ
ユニバース, だいうちゅう - [大宇宙], せかい - [世界], コスモ, がいかい - [外界] - [ngoẠi giỚi], うちゅう - [宇宙],... -
Vũ trụ học
うちゅうがく - [宇宙学] -
Vũ trụ luận
うちゅうろん - [宇宙論] -
Vũ trụ quan
うちゅうかん - [宇宙観]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.