- Từ điển Việt - Nhật
Vương giả
Mục lục |
adj
きぞく - [貴族]
- sống một cuộc sống vương giả: 王侯貴族のような生活をする
- hưởng thụ một cuộc sống vương giả: 王侯貴族のような暮らしを満喫する
おうじゃ - [王者]
くんしゅ - [君主]
けんじゃ - [賢者]
せいけん - [聖賢]
ロイヤル
Xem thêm các từ khác
-
Vương hầu
おうこう - [王侯] -
Vương miện
ていかん - [帝冠] - [ĐẾ quan], クラウン, かんむり - [冠] - [quan], おうかん - [王冠], えいかん - [栄冠], vương miện đúp:... -
Vương phi
おうひ - [王妃] -
Vương quốc
おうこく - [王国], vương quốc thái lan: タイ王国, một vương quốc lớn mạnh đầy tự hào: 強大で誇り高き王国 -
Vương quốc Anh-UK
ユーケイ, category : 取引 -
Vương quốc Triều Tiên thời xưa
くだら - [百済] - [bÁch tẾ] -
Vương tôn công tử
きぞく - [貴族], sống một cuộc sống như vương tôn công tử: 王侯貴族のような生活をする, hưởng thụ một cuộc sống... -
Vương tử
おうじ - [王子] -
Vương vãi
ちらかる - [散らかる] -
Vương vấn tình cảm
みれんがある - [未練がある], anh ấy vẫn còn vương vấn tình cảm với cô ấy.: 彼はまだ彼女に未練がある。 -
Vương đầy
だらけ, vương đầy bùn: 泥~ -
Vườn bách thú
どうぶつえん - [動物園] -
Vườn bách thảo
しょくぶつえん - [植物園] -
Vườn cây bon sai
ぼんけい - [盆景] -
Vườn cây có quả chưa chín
あおた - [青田] - [thanh ĐiỀn] -
Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh)
あおた - [青田] - [thanh ĐiỀn] -
Vườn cây ăn quả
オーチャード -
Vườn cây ăn trái
かじゅえん - [果樹園] -
Vườn dâu
そうでん - [桑田], くわばたけ - [桑畑] - [tang (vườn)] -
Vườn hoa
はなばたけ - [花畑] - [hoa (vườn)], かだん - [花壇], かえん - [花園] - [hoa viÊn], vườn hoa hồng: バラの花壇, tưới nước...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.