- Từ điển Việt - Nhật
Vải bạt
Mục lục |
n
キャンバス
- Chỉ mới vẽ xong một nửa trên tấm vải bạt: キャンバスで半分しか描き終えていない
- Gửi vải bạt để vẽ cho ai đó: (人)にキャンバスを送る
- Tấm vải bạt để vẽ được tô điểm bằng bức tranh màu xanh lá cây và màu đỏ: そのキャンバスは赤と緑の絵で塗りつぶされている
- Người họa sĩ trầm ngâm trước giá vẽ: キャンバスを前にして、画家は集中を深
Kỹ thuật
カンバス
キャンバス
Xem thêm các từ khác
-
Vải bạt (để vẽ)
キャンバス, chỉ mới vẽ xong một nửa trên tấm vải bạt: キャンバスで半分しか描き終えていない, gửi vải bạt để... -
Vải bạt để vẽ
キャンバス -
Vải bố
ぬの - [布], そぎれ - [祖布], ズック -
Vải che bụi
ぞうきん - [雑巾] -
Vải chống thấm
ウォータープルーフ, có phải cái áo jacket này làm bằng vải chống thấm nước không: このジャケットはウォータープルーフですか -
Vải có sợi dệt chéo
バイアスファブリック -
Vải căng để vẽ
カンバス, vẽ bức tranh trên tấm vải căng (để vẽ): カンバスに絵を描く -
Vải cốt tông
めんぷ - [綿布], めんおりもの - [綿織り物] -
Vải dầu
ターポリン -
Vải dệt
おりもの - [織物] -
Vải dệt bằng sợi len
ウースデッド, hệ thống dệt sợi len: ウーステッド・システム, vải dệt bằng sợi len có trang trí đẹp mắt: ファンシー・ウーステッド -
Vải dệt kim
ニット, ジャージー -
Vải dệt thủ công
てづくり - [手造り], てづくり - [手作り] -
Vải dệt từ lanh
カンバス, xé toạc miếng vải lanh: カンバスを切り裂く, cái áo choàng này được may bằng vải dệt từ lanh: このガウンはカンバスから作る -
Vải flanen
フランネル, フラノ -
Vải gai
あさぬの - [麻布] - [ma bỐ] -
Vải giả da
レザークロース -
Vải không thấm nước
ウォータープルーフ, có phải cái áo jacket này là vải không thấm nước: このジャケットはウォータープルーフですか -
Vải kẻ
うねおり - [畝織], vải kẻ ngang: 横畝織り -
Vải lanh
リンネル, カンバス, あさぬの - [麻布] - [ma bỐ], あさおり - [麻織り] - [ma chỨc], あさおり - [麻織] - [ma chỨc], あさ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.