- Từ điển Việt - Nhật
Vải lụa
Mục lục |
n
けんぷ - [絹布]
- Mảnh vải lụa bóng: つやのある絹布
- Mảnh vải lụa có hoa văn lượn sóng: 波紋のある絹布
- Dệt mảnh vải lụa một cách tài tình: 巧妙に絹布を織る
きぬおりもの - [絹織物]
- vải lụa nhiều màu sặc sỡ: 色鮮やかな絹織物
- công nghiệp dệt lụa: 絹織物工業
きぬ - [絹]
- một mảnh lụa: 1反の絹
- mảnh lụa cổ: ふるい絹
- lụa bóng như xa tanh: 滑らかな絹
- lụa dệt từ tơ thực vật: 植物絹
- lụa không thấm nước: 防水絹
- da mượt như lụa: 肌が絹のようだ
- lúc ở bãi biển, tóc của bạn lúc nào cũng mềm như lụa: 海辺では髪はいつも絹のように柔らだ
Xem thêm các từ khác
-
Vải may áo
せいち - [生地], きじ - [生地], vải mỏng ( tơ lụa): ふんわりとした生地 -
Vải muxolin
メリンス -
Vải mài
アブレーシブクロース -
Vải mỏng
うすいぬの - [薄い布] -
Vải nhung
ビロード, プラッシ -
Vải nhuộm màu chàm
あいいろがかったきじ - [藍色掛かった生地] - [lam sẮc quẢi sinh ĐỊa] -
Vải nhám
エメリ -
Vải nhựa
ターポリン -
Vải ni lông
ないろんぬの - [ナイロン布] -
Vải nỉ angora
モヘア -
Vải sa-tanh
サテン -
Vải sơn lót sàn
リノリューム -
Vải sợi kim loại
ワイヤクロース -
Vải sồi tơ
きぬわた - [絹綿] - [quyÊn miÊn] -
Vải thêu mẫu
サンプラー -
Vải thô dệt từ lanh hay đay
カンバス, xé toạc miếng vải lanh: カンバスを切り裂く, cái áo choàng này được may bằng vải dệt từ lanh: このガウンはカンバスから作る -
Vải thưa
チーズクロース -
Vải tráng cao su
ラバークロース -
Vải trúc bâu vùng Nam Kinh, Trung Quốc
なんきんもめん - [南京木綿] - [nam kinh mỘc miÊn], quần áo làm bằng vải trúc bâu vùng nam kinh trung quốc: 南京木綿製の衣服
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.