- Từ điển Việt - Nhật
Vấn đề khác
exp
べつもんだい - [別問題]
- Không biết nó có thể tiến triển tốt hay không lại là một vấn đề khác.: それでうまくいくかどうかは別問題だ
- Đó lại là vấn đề khác.: それはまた別問題だ.
Xem thêm các từ khác
-
Vấn đề khó
なんけん - [難件] - [nẠn kiỆn] -
Vấn đề khó khăn
なんもんだい - [難問題] - [nẠn vẤn ĐỀ] -
Vấn đề khúc mắc
トラブル -
Vấn đề kinh tế
けいざいもんだい - [経済問題] -
Vấn đề kiểm tra
けんさもんだい - [検査問題] -
Vấn đề kỹ thuật
ぎじゅつてきもんだい - [技術的問題] -
Vấn đề môi trường
かんきょうもんだい - [環境問題], khuyến khích người tiêu dùng quan tâm đến vấn đề môi trường.: 消費者が環境問題に関心を持つよう促す。 -
Vấn đề mức độ
ていどもんだい - [程度問題] - [trÌnh ĐỘ vẤn ĐỀ], công nhận/thừa nhận một vấn đề trong một phạm vi nào đó: ある程度問題を認める -
Vấn đề nan giải
なんもん - [難問] -
Vấn đề ngoại giao
がいこうもんだい - [外交問題] - [ngoẠi giao vẤn ĐỀ], thông thạo (hiểu rõ) các vấn đề ngoại giao: 外交問題に精通している,... -
Vấn đề người mất tích
ゆくえふめい - [行方不明(米兵)] -
Vấn đề năm 2000
ワイツーケー -
Vấn đề nội bộ
じつそうじょうのじこう - [実装上の事項] -
Vấn đề phức tạp
なんもんだい - [難問題] - [nẠn vẤn ĐỀ] -
Vấn đề quốc tế
こくさいもんだい - [国際問題] -
Vấn đề rắc rối
なんだい - [難題] -
Vấn đề sống chết
せいしのもんだい - [生死の問題] -
Vấn đề thảo luận
ぎだい - [議題], vấn đề thảo luận được đưa ra bằng ~: ~で取り上げられた議題, vấn đề thảo luận khác: そのほかの議題,... -
Vấn đề tranh cãi
そうてん - [争点], vấn đề tranh cãi chủ yếu trong chương trình nghị sự.: 政策についての有力な争点, tranh chấp lãnh... -
Vấn đề trao đổi
ぎだい - [議題], vấn đề trao đổi được đưa ra bằng ~: ~で取り上げられた議題, vấn đề trao đổi khác: そのほかの議題,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.