- Từ điển Việt - Nhật
Vật dự trữ
Kỹ thuật
フォールバック
リザーブ
Xem thêm các từ khác
-
Vật dễ bén lửa
かねんぶつ - [可燃物], không được để vật dễ bén lửa gần đồ điện tử: この電化製品の近くに可燃物を置かないでください,... -
Vật dễ bắt lửa
かねんぶつ - [可燃物], không được để vật dễ bắt lửa gần đồ điện tử: この電化製品の近くに可燃物を置かないでください,... -
Vật dễ cháy
かねんぶつ - [可燃物], không được để vật dễ cháy gần đồ điện tử: この電化製品の近くに可燃物を置かないでください,... -
Vật dễ cháy nổ
きけんぶつ - [危険物] - [nguy hiỂm vẬt], vật chất nguy hiểm (vật dễ cháy nổ, hàng dễ cháy nổ) ở nơi làm việc: 作業場にある危険物,... -
Vật gia bảo
かほう - [家宝], cô ấy nói là đã nhìn thấy vật gia bảo của nhà ông rồi: 彼女は、お宅の家宝を見ちゃったってわけね,... -
Vật gia công
こうさくぶつ - [工作物] -
Vật gia truyền
かほう - [家宝], でんか - [伝家] - [truyỀn gia], cô ấy nói là đã nhìn thấy vật gia truyền của nhà ông rồi: 彼女は、お宅の家宝を見ちゃったってわけね,... -
Vật giá
ぶっか - [物価], tokyo là nơi giá cả vô cùng đắt đỏ.: 東京は非常に[とても]物価が高い所だ。, thành phố có vật... -
Vật giả mạo
まやかし -
Vật giấu giếm
ぶんぴぶつ - [分泌物] - [phÂn tiẾt vẬt] -
Vật giữ
リテーナ -
Vật giữ con lăn
ローラーリテーナ -
Vật gài vào
インサータ -
Vật gây cản trở
トラブル -
Vật hiến tặng
けんもつ - [献物] - [hiẾn vẬt], けんのうひん - [献納品] - [hiẾn nẠp phẨm], họ yêu cầu chúng tôi hiến tặng để giúp... -
Vật hiến tế
けんもつ - [献物] - [hiẾn vẬt] -
Vật hình đảo
アイランド -
Vật hóa hợp
かごうぶつ - [化合物] -
Vật hóa thành cao phân tử
こうぶんしかごうぶつ - [高分子化合物] -
Vật hữu cơ
ゆうきぶつ - [有機物]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.