- Từ điển Việt - Nhật
Vắng mặt
Mục lục |
n
けっせき - [欠席]
- vắng mặt không lý do thường xuyên: しばしばの無断欠席
- chỉ toàn vắng mặt thôi: 欠席がちである
けっせき - [欠席する]
- vắng mặt trong cuộc họp: 会議に欠席する
- vắng mặt một tuần ở trường: 学校を1週間欠席する
- vắng mặt thường xuyên: 繰り返し欠席する
- vắng mặt do tình trạng sức khỏe không tốt: 体調不良のため欠席する
やすむ - [休む]
Xem thêm các từ khác
-
Vắng tanh
がらがら, ガラガラ, vào dịp lễ hội obon, trung tâm thành phố vắng tanh: お盆の時期、都心はがらがらだ。, Đường xyz... -
Vắng tanh vắng ngắt
がらがら, ガラガラ, vào dịp lễ hội obon, trung tâm thành phố vắng tanh vắng ngắt: お盆の時期、都心はがらがらだ。,... -
Vắng vẻ
さびしい - [寂しい], かんさん - [閑散], すく - [空く], thời gian nghỉ hè vườn trường rất vắng vẻ: 閑散とした夏休みの校庭 -
Vắt sữa
ちちをしぼる - [乳を搾る], さくにゅう - [搾乳する] -
Vắt vẻo
よろめく, つりさがる - [吊り下がる] -
Vắt óc
いくらあたまをひめる - [いくら頭をひめる] -
Vặn bù lon
ぼるとをしめる - [ボルトを締める] -
Vặn chặt
しめる - [締める], hãy để tôi vặn con đinh ốc đó giúp cho.: そのねじを締めてあげましょう。 -
Vặn lùi lại
もどす - [戻す] -
Vặn lại
くちごたえ - [口答えする] -
Vặn lại (với người trên)
くちごたえ - [口答え], cả gan vặn lại: ふてぶてしい口答え, vặn lại cấp trên một cách xấc xược: 上司に対する生意気な口答え,... -
Vặn tay lái
きりかえす - [切り返す] -
Vặn đồng hồ
とけいをまく - [時計を捲く] -
Vặn ốc
ねじをとりつける - [ねじを取付ける] -
Vặt răng
はをいっぽのる - [歯を一本折る] - [xỈ nhẤt bẢn triẾt] -
Vặt vãnh
れいさい - [零細] -
Vẹn toàn
かんぜんに - [完全に] -
Vẹo
わんきょくする - [湾曲する], まがる - [曲がる] -
Vẻ buồn ngủ
ねむけ - [眠気], làm tỉnh ngủ: 眠気覚まし -
Vẻ bề ngoài
ようす - [様子], ようし - [容姿], みため - [見た目], みかけ - [見掛け], ふり - [振り], ふうぼう - [風貌] - [phong mẠo],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.