Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Vẻ mặt tươi cười

n, exp

えがお - [笑顔]

Xem thêm các từ khác

  • Vẻ mặt tươi tỉnh

    えがお - [笑顔]
  • Vẻ mặt điềm tĩnh

    すましがお - [澄まし顔]
  • Vẻ mỹ lệ

    かび - [華美], quá mỹ lệ: 行き過ぎた華美, vẻ mỹ lệ mang phong cách phương Đông: 東洋的華美
  • Vẻ ngoài

    ふうてい - [風体] - [phong thỂ], さま - [様], vẻ bề ngoài của anh ta trông giống hệt anh m.: その男の人相風体は m 氏にそっくりだった.
  • Vẻ ngoài thay đổi

    へんよう - [変容], thay đổi từ xã hội công nghiệp mang tính truyền thống sang xã hội dựa trên tri thức.: 伝統的な工業化社会から知識社会へと変容する,...
  • Vẻ tráng lệ

    かび - [華美], quá tráng lệ: 行き過ぎた華美, vẻ tráng lệ mang phong cách phương Đông: 東洋的華美
  • Vẻ tươi cười

    えがお - [笑顔]
  • Vẻ đẹp

    みごと - [見事], びよう - [美容], ビューティー, び - [美]
  • Vẻ đẹp cơ thể

    にくたいび - [肉体美] - [nhỤc thỂ mỸ], bức tranh về vẻ đẹp cơ thể đàn ông: 男性肉体美の写真撮影, lý tưởng về...
  • Vẻ đẹp của đức tính khiêm nhường

    けんじょうのびとく - [謙譲の美徳], phát huy vẻ đẹp của đức tính khiêm nhường: 謙譲の美徳を発揮する
  • Vẻ đẹp hùng vĩ

    ふうこうぜっか - [風光絶佳]
  • Vẻ đẹp hớp hồn

    グラマー, cô ta đã khoe cơ thể đẹp (sự quyến rũ) của mình bằng quần áo bó sát: 彼女はぴったりした服で、グラマーな体つきを強調した,...
  • Vẻ đẹp mộc mạc

    やしゅ - [野趣]
  • Vẻ đẹp thiên nhiên

    ふうげつ - [風月] - [phong nguyỆt], thưởng thức vẻ đẹp thiên nhiên.: 風月を愛でる
  • Vẻ đẹp thuần khiết

    ていけつ - [貞潔]
  • Vẻ đẹp thôn dã

    やしゅ - [野趣]
  • Vẻ đẹp trong sáng

    ていけつ - [貞潔]
  • Vẻ đẹp tự nhiên

    ふうこう - [風光] - [phong quang], てんせいのび - [天成の美] - [thiÊn thÀnh mỸ], bờ biển có phong cảnh thiên nhiên đẹp.:...
  • Vẻ đẹp đẽ

    び - [美]
  • Vẻn vẹn

    これっきり
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top