- Từ điển Việt - Nhật
Vết cắn
n
こうしょう - [咬傷] - [GIẢO THƯƠNG]
- (Triệu chứng bệnh) phát sinh sau vết cắn của côn trùng: 昆虫咬傷の後に発生する〔症状などが〕
- Bị cắn: 咬傷を受ける
- Hòn đá có tác dụng chữa vết rắn cắn: ヘビ咬傷に効く石
かみ - [咬み]
- phản ứng mẩn ngứa (dị ứng) với vết rắn cắn hay bọ cắn: ヘビの咬み傷や虫の刺し傷へのアレルギー反応
- vết cắt khủng khiếp: ひどい咬み傷
- vết cắn vào tay: 手の咬み傷
- vết cắn sâu hoắm: 深い咬み傷
Xem thêm các từ khác
-
Vết cắt
ハック -
Vết cắt mở khi hàn kiểu chữ T
スカラップ, explanation : T継手などにおいて、溶接線の交差を防ぐため一方の母材に開ける切り欠き。 -
Vết cọ xát
すりきず - [擦り傷] -
Vết dơ
はんてん - [斑点], おてん - [汚点] -
Vết dầu
あぶらあと - [油跡] -
Vết giập bẹp
うちこん - [打痕] -
Vết giập lõm do áp lực
あつこん - [圧痕] -
Vết giập xước khi rèn
うちこみきず - [打ち込み傷] -
Vết gập
しわ -
Vết hoen ố
しみ - [染み], スマッジ, explanation : 液体の付着または付着痕。 -
Vết hàn
ウェルドマーク -
Vết khía
きっかけ - [切欠] -
Vết loét
かいよう - [潰瘍] - [hỘi dƯƠng] -
Vết lõm
クレータ, すくいめんまもう - [すくい面摩耗], デンツ, テント -
Vết lõm (thỏi đúc)
クレータ -
Vết lõm khi hàn
クレーター, hình thành vết lõm: クレーターを形成する -
Vết lốm đốm
ぶち - [斑] - [ban] -
Vết máu
けっこん - [血痕]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.