- Từ điển Việt - Nhật
Về phương diện tiện nghi
exp
べんぎじょう - [便宜上]
- Vì sự tiện nghi và trên phương diện tiện nghi.: 便宜上, 便宜のため
- Liên minh trên cơ sở tiện lợi.: 便宜上の連立
Xem thêm các từ khác
-
Về quê
いなかへかえる - [田舎へ帰る], きせい - [帰省], きせいする - [帰省する], về quê cuối năm: 年末帰省, tôi đã về... -
Về quê hương
きせい - [帰省], きせいする - [帰省する], về quê cuối năm: 年末帰省, tôi đã về quê vào kì nghỉ noel: クリスマス休暇に帰省した,... -
Về quê ăn Tết
きせいしてかぞくとともにしんねんをいわう - [帰省して家族とともに新年を祝う] -
Về rồi à
おかえり - [お帰り], おかえりなさい - [お帰りなさい], anh đã về rồi à ! chúng tôi đã rất nhớ anh (rất buồn... -
Về số chậm
ダウンシフト -
Về sớm
早退 -
Về thăm quê
ききょう - [帰郷] - [quy hƯƠng], きせい - [帰省], きせいする - [帰省する], cho phép về thăm quê (trở về nhà, hồi hương):... -
Về tổ quốc
きこく - [帰国], きこくする - [帰国する], về nước mang tính lịch sử: 帰国の歴史的な帰国, về nước đột ngột do... -
Về việc
...について, において, における, にたいして - [に対して], にたいする - [に対する] -
Về việc...
のけんで - [の件で], về việc... đã đi đến quyết định: (~の件で)決定に達する;liên lạc trực tiếp với ai về... -
Về vấn đề tiện nghi
べんぎじょう - [便宜上], vì sự tiện nghi và trên phương diện tiện nghi.: 便宜上, 便宜のため, liên minh trên cơ sở tiện... -
Về đích
ちゃく - [着], anh ấy về nhì trong cuộc thi marathon.: 彼はマラソンで2着になった。 -
Về đích ở vị trí thứ 2
にちゃく - [二着] - [nhỊ trƯỚc] -
Vọng gác
かんししょう - [監視哨] -
Vọp bẻ
けいれんする - [痙攣する] -
Vọt ra
ふきだす - [吹き出す], dung nham phun ra: 溶岩を吹き出す -
Vỏ (của sợi)
クラッド -
Vỏ (động thực vật)
から - [殻] -
Vỏ DIP
ディップ, デュアルインラインパッケージ -
Vỏ bao ngoài
がいかく - [外郭], vật liệu khung cốt và vỏ bao ngoài của thân tàu: 骨組と外郭の材料〔船体の〕
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.