- Từ điển Việt - Nhật
Vị trí còn khuyết
n, exp
けついん - [欠員]
- Tôi đã đăng ký xin việc sau khi công ty X thông báo về sự thiếu nhân lực ở phòng xuất bản nhưng cuối cùng thì bạn tôi đã giành được vị trí đó: 私はX社が広報部門の欠員を発表した際、求人に応募したが、同じく応募していた私の友人が、結局そのポストを得た
- Lấp đầy vị trí còn khuyết người: 欠員を埋める
- Bổ sung vào vị trí
Xem thêm các từ khác
-
Vị trí có quyền lực
けんりょくのざ - [権力の座] - [quyỀn lỰc tỌa], Đánh bật ai đó ra khỏi vị trí có quyền lực (ghế quyền cao chức trọng):... -
Vị trí dòng
ぎょういち - [行位置] -
Vị trí dấu
ふごういち - [符号位置] -
Vị trí dựng trại
じんち - [陣地] -
Vị trí gốc
ていいち - [定位置] - [ĐỊnh vỊ trÍ], quay trở lại vị trí của mình: 自分の定位置に戻る -
Vị trí hiện tại
げんいち - [現位置] -
Vị trí hoàng đế
こうい - [皇位] -
Vị trí hoạt động
どうさいち - [動作位置] -
Vị trí hãm
ロックポジション -
Vị trí khuyết người
けついん - [欠員], tôi đã đăng ký xin việc sau khi công ty x thông báo về sự thiếu nhân lực ở phòng xuất bản nhưng cuối... -
Vị trí khóa
ロックポジション -
Vị trí ký tự
もじいち - [文字位置] -
Vị trí ký tự cuối cùng trong dãy
くみしゅうたん - [組終端] -
Vị trí ký tự đầu tiên trong dãy
くみしたん - [組始端] -
Vị trí lưu
きおくばしょ - [記憶場所] -
Vị trí lưu trữ
きおくばんち - [記憶番地] -
Vị trí mặt trời
ひあし - [日足] - [nhẬt tÚc], ひあし - [日脚] - [nhẬt cƯỚc] -
Vị trí nhà
ホームいち - [ホーム位置], ホームポジション -
Vị trí phần tử
ようそいち - [要素位置] -
Vị trí quan trọng
ようしょ - [要所]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.