- Từ điển Việt - Nhật
Vụ trộm
n
とうなん - [盗難]
- Chúng tôi giúp ông tránh không bị ăn cắp tài khoản hay ăn trộm căn cước: 口座詐欺や個人情報盗難などの犠牲にならないように手助けします
- Theo bộ Tư pháp_% các vụ khai báo bị ăn cắp trên phạm vi cả nước là giả: 司法省によれば、全米で通報される盗難警報の_%は誤報とのことだ。
Xem thêm các từ khác
-
Vụ tàn sát
ざんさつじけん - [惨殺事件] -
Vụ tấn công
アタッシュケース, vụ tấn công vào ngân hàng: 銀行へのアタッシュケース -
Vụ tổ chức cán bộ
じんじか - [人事課] -
Vụ va chạm máy bay
ついらくじこ - [墜落事故] - [trỤy lẠc sỰ cỐ], hầu như không có ai sống sót trong vụ va chạm máy bay.: 飛行機の墜落事故で生き残る人はほとんどいない。,... -
Vụ việc
あんけん - [案件], yêu cầu (ai đó) giúp đỡ một vài vụ việc quan trọng: いくつか重要案件について(人)に助力を求める -
Vụ xì-căng-đan
スキャンダル -
Vụ xì căng đan
しゅうぶん - [醜聞] -
Vụ xử án giả định
テストケース -
Vụ ám sát
ひときり - [人斬り] - [nhÂn ?] -
Vụ án
あんけん - [案件] -
Vụ án mạng
ひとごろし - [人殺し], vì sao anh ta lại mắc vào vụ án mạng cơ chứ?: なぜ彼は殺人[人殺し]にかかわった[手を貸した]のだろうか? -
Vụ ăn cắp
とうなん - [盗難], chúng tôi giúp ông tránh không bị ăn cắp tài khoản hay ăn trộm căn cước: 口座詐欺や個人情報盗難などの犠牲にならないように手助けします,... -
Vụn nát
ふんさいする - [粉砕する], こまかくする - [細かくする] -
Vụn rác
くず - [屑], vụn rác từ quá trình thao tác: 作業屑, vụn rác bị nghiền: 破砕屑 -
Vụn sắt
くずてつ - [くず鉄] -
Vụn than
クランク -
Vụn vặt
ひしょう - [卑小] - [ty tiỂu], せこい, ざつよう - [雑用], ざつぶつ - [雑物], こまか - [細か], きょうりょう - [狭量] -
Vụng dại
のろまな -
Vụng trộm
そっと, こっそり, こそこそ, しのばせる - [忍ばせる], nhìn trộm: ~(と)見る -
Vụng tính
ごさんする - [誤算する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.