- Từ điển Việt - Nhật
Vứt đi
v
みはなす - [見放す]
Xem thêm các từ khác
-
Vừa cay đắng vừa ngọt ngào
ひきこもごも - [悲喜こもごも] - [bi hỶ] -
Vừa chuẩn
ちょうど - [丁度] -
Vừa chợp mắt
ねいりばな - [寝入り端] - [tẨm nhẬp Đoan], anh ta vừa chợp mắt thì bị đánh thức bởi tiếng chuông điện thoại: 彼は寝入りばなを電話で起こされた. -
Vừa khít
ちょうど - [丁度], chiếc váy này vừa khít với tôi.: このワンピースは私に丁度いい。 -
Vừa khớp
ぴったり, きっちり, bộ quần áo đặt may vừa vặn: ~(と)した仕立ての服 -
Vừa lòng
よい - [善い] -
Vừa lúc
とたん - [途端], vừa lúc nhìn thấy tôi anh ta đã chạy mất: 彼は私を見たとたん逃げ出した -
Vừa mới
...したばかり, ...したところです, さきほど - [先程], như tôi vừa mới trình bày: 先程発表したように -
Vừa mới được bôi lại
ぬりたて - [塗り立て], mới sơn/sơn vừa quét (bảng thông báo): ペンキ塗り立て. 〔掲示〕 -
Vừa mới được sơn lại
ぬりたて - [塗り立て], mới sơn/sơn vừa quét (bảng thông báo): ペンキ塗り立て. 〔掲示〕, chú ý sơn còn ướt (bảng... -
Vừa nãy
さっき -
Vừa nói vừa cười
だんしょう - [談笑] -
Vừa phải
ひかえめ - [控え目], いいかげん - [いい加減], đùa vừa phải thôi!: いたずらも~にしろ。 -
Vừa sát người
タイト -
Vừa sức
てのとどくところ - [手の届く所] - [thỦ giỚi sỞ], làm vừa sức: もう~の手の届く所まで来ている〔着々と前進・進歩を重ねて〕 -
Vừa tay
ハンディ -
Vừa thiu thiu ngủ
ねいりばな - [寝入り端] - [tẨm nhẬp Đoan], anh ta vừa chợp mắt thì bị đánh thức bởi tiếng chuông điện thoại: 彼は寝入りばなを電話で起こされた.,... -
Vừa tầm tay
ハンディ -
Vừa và nhỏ
ちゅうしょう - [中小], doanh nghiệp vừa và nhỏ: 中小企業 -
Vừa vặn
あう - [合う], がっちり, きっちり, せいかくな - [正確な], てきごうする - [適合する], てきとうな - [適当な], ぴったり,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.