- Từ điển Việt - Nhật
Việc đọc sách
n
どくしょ - [読書]
- Thật là kì lạ, cô ấy dành nhiều ngày trong tuần để lên thư viện đọc sách trong khi thậm chí cô ấy còn nghĩ rằng cô ấy chẳng hứng thú gì với việc đọc sách.: おかしなことに、彼女は読書が嫌いなのに週の何日かを図書館で過ごす
- Meg là người có nhiều sở thích. Cô ấy yêu thích việc nấu ăn, chính
Xem thêm các từ khác
-
Việc đồng yên giảm giá
えんやす - [円安], dạo này, trên thị trường hối đoái, đồng yên tiếp tục giảm giá.: 最近相場は円安続きだった。 -
Việc đồng yên lên giá
えんだか - [円高], 2, 3 tuần nay, trên thị trường hối đoái đồng yên hơi tăng giá một chút.: ここ2,3週間為替相場はやや円高だった。,... -
Việc đổ dần dần thành loạt
しょうぎだおし - [将棋倒し] -
Việc đổi xe
のりかえ - [乗り換え] -
Việc định vị nhãn hiệu
ブランド・ポジショニング, category : マーケティング -
Việc ưu tiên hàng đầu
せんけつ - [先決] -
Việc ứng khẩu
そっきょう - [即興], そくせき - [即席], そくざ - [即座], thơ ứng khẩu: 即席の詩 -
Việc ở dưới trướng
あしもと - [足元] - [tÚc nguyÊn] -
Viện ANSI
アメリカきかくいいんかい - [アメリカ規格委員会] -
Viện Marketing Thực phẩm Alaska
あらすか しーふーどまーけてぃんぐきょうかい - [アラスカ シーフードマーケティング協会], thông tin về hiệp hội... -
Viện Nghiên cứu Kinh tế và Xã hội
けいざいしゃかいそうごうけんきゅうじょ - [経済社会総合研究所] -
Viện Nghiên cứu Lợi ích của Người lao động
じゅうぎょういんふくりこうせいけんきゅうしょ - [従業員福利厚生研究所] -
Viện Nghiên cứu Viễn thông tiên tiến quốc tế
こくさいでんきつうしんきそぎじゅつけんきゅうしょ - [国際電気通信基礎技術研究所] -
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam
ベトナムエネルギー研究所(ie) -
Viện Quan hệ Quốc tế Hiện đại của Trung Quốc
ちゅうごくげんだいこくさいかんけいけんきゅうしょ - [中国現代国際関係研究所] -
Viện Thí nghiệm Phân tử Sinh học Châu Âu
おうしゅうぶんしせいぶつがくけんきゅうしょ - [欧州分子生物学研究所] -
Viện Tiêu Chuẩn Viễn Thông Châu Âu-ETSI
おうしゅうでんきつうしんひょうじゅんきょうかい - [欧州電気通信標準協会] -
Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Mỹ
べいこっかきかくきょうかい - [米国家規格協会] -
Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu
おうしゅうでんきつうしんひょうじゅんかきかん - [欧州電気通信標準化機関]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.