- Từ điển Việt - Nhật
Việc đi vòng quanh
exp
じゅんかい - [巡回]
Xem thêm các từ khác
-
Việc đi vắng
ふざい - [不在] -
Việc đi đến miếu thờ
おみやまいり - [お宮参り], tuần tới tôi sẽ đi đến đền thờ: 来週お宮参りに行くのですが, bức ảnh kỷ niệm khi... -
Việc đi đến điện thờ
おみやまいり - [お宮参り], tuần tới tôi sẽ đi đến đền thờ: 来週お宮参りに行くのですが, bức ảnh kỷ niệm khi... -
Việc điều hành
そうじゅう - [操縦] -
Việc điều khiển
そうじゅう - [操縦] -
Việc điều tra bí mật
ないてい - [内偵], tiến hành điều tra bí mật: 内偵を進める -
Việc điều tra tại hiện trường
じっさ - [実査], category : マーケティング -
Việc điều tra với nhiều khách hàng tham gia
まるち・くらいあんとちょうさ - [マルチ・クライアント調査], category : マーケティング -
Việc điều tra ý kiến qua thư
ゆうびんちょうさ - [郵便調査], category : マーケティング -
Việc điều đình
ちょうてい - [調停], explanation : 第三者が紛争当事者間に介入し、当事者双方の譲歩を引き出し、合意により紛争を解決に導くこと。 -
Việc đo bằng inch
インチング -
Việc đàm phán thương mại
しょうだん - [商談] -
Việc đáng ân hận
こんじ - [恨事] - [hẬn sỰ] -
Việc đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt
にゅうぎょ - [入漁] - [nhẬp ngƯ] -
Việc đánh mất
ふんしつ - [紛失], chúng tôi không thể cấp lại hộ chiếu cho anh trừ khi anh thông báo việc làm mất cho cảnh sát.: 警察に紛失届が出されないうちは旅券の再交付はできない,... -
Việc đánh phấn
ふんしょく - [粉飾], quyết toán về việc trưng bày hàng ở tủ kính: 粉飾決算 -
Việc đánh phấn nhẹ
うすげしょう - [薄化粧] -
Việc đánh quả ngoài
サイドビジネス -
Việc đánh thuế tự đánh giá riêng biệt
しんこくぶんりかぜい - [申告分離課税], category : 税金, explanation : 株式等の年間の譲渡益に26%(所得税20%、住民税6%)を他の所得と分離して確定申告する方法。///売却時に証券会社に本人確認書類を提出することが必要。1回の売却代金が30万円超の場合、証券会社から税務署に支払調書が提出される。///確定申告は1月から12月までの有価証券の損益を1年分通算して行う。///平成13年度の税制改正により、源泉分離課税は平成14年12月31日に廃止され、株式等の譲渡益課税は、申告分離課税に一本化されることになった。... -
Việc đã làm không thể lấy lại được nữa
ふくすいぼんにかえらず - [覆水盆に返らず]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.